1.Hurry up, or you’ll be late _____ school. A.at B.with C.for D.to 2.She can speak

1.Hurry up, or you’ll be late _____ school.

A.at B.with C.for D.to

2.She can speak three _____ English, French and Chinese.

A.languages B.ways C.words D.speeches

3.He never drinks wine, _____

A.doesn’t he B.won’t he C.does he D.hasn’t he

4.I don’t like meat and _____ does my brother.

A.either B.so C.too D.neither

5.I am looking forward to _____ you at the game.

A.seeing B.see C.sight D.seen

6.What are you going _____ after school ?

A.do B.to do C.doing D.does

7.She spends 2 hours _____ the homework.

A.do B.doing C.did D.done

8.How _____ is it from your house to school.

A.from B.much C.many D.far

9.How is your new flat different _____ your old one?

A.on B.to C.from D.than

10.Look! That boy _____ over the window.

A.climb B.climbs C.climbing D.is climbing

11.She _____ from Vietnam. She is a Vietnamese girl.

A.comes B.come C.coming D.is coming

12.Mai has _____ friends in her new school.

A.a B.an C.the D.many

13.Mai Linh, _____ do you go to school everyday. By bike !

A.What B.Why C.Where D.How

1 bình luận về “1.Hurry up, or you’ll be late _____ school. A.at B.with C.for D.to 2.She can speak”

  1. 1, C be late for school: muộn học
    2, A languages (n): ngôn ngữ
    – ways (n): cách
    words (n): từ
    speeches (n): bài thuyết trình, bài nói, diễn thuyết
    3, C 
    Cấu trúc câu hỏi đuôi:
    + S + (Va) + V + O, Va + not + S ?
    + S + Va + not + V + O, Va + S?
    Vì vế trước có never → dùng cách 2
    4, D
    Cấu trúc: +, S + Va + not + V + O and + neither + Va + S/ S + Va + not + either ( dạng phủ định)
    +, S + V + O and so + Va + S/ S + Va + too ( dạng khẳng định)
    5, A look forward to + V_ing: trông đợi, mong đợi làm gì 
    6, B
    Cấu trúc tương lai gần: S + is/am/are + going to + Vnt …
    7, B spend time + V_ing: dành thời gian làm gì
    8, D 
    Hỏi bao xa ( khoảng cách): How far is it + from + swh to swh ?
    9, C be different from: khác biệt
    10, D ( DHNB thì HTTD: Look!)
    Cấu trúc thì HTTD: S + is/am/are + V_ing …
    11, A come from + swh: đến từ
    → S + V (es/s/nt) …
    12, D 
    many + N đếm được: nhiều
    a/an + N số ít: một
    13, D 
    Hỏi bằng cách nào, như thế nào → dùng How

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới