Câu 1; We visited Bai Dinh Pagoda two days ago (for). => We have. Câu 2; She learned a few words of German las

Câu 1; We visited Bai Dinh Pagoda two days ago (for).

=> We have.

Câu 2; She learned a few words of German last mỏng (up).

=> She

Câu 3; I am not good at cooking, so I cant become a chef.

=> If I were..

Câu 4; Nick said: I live in England.

=> Nick said..

Câu 5; You should ride your bike carefully, or you may have an accident.

=> If you..

Câu 6; Lan painted their house last week.

=> Their house.

2 bình luận về “Câu 1; We visited Bai Dinh Pagoda two days ago (for). => We have. Câu 2; She learned a few words of German las”

  1. 1. We have visited Bai Dinh Pagoda for two days.
    – S + V2/ed + time trong QK = S + have/has + V3/ed + for + time
    -> Chủ ngữ số nhiều + have
    2. She picks up a few words of German last month.
    – learn = pick up (v) học được, lượm lặt được
    3. If I were good at cooking, I could become a chef.
    – Câu điều kiện loại 2 : If + S + V2/ed, S + would/could/might (not) + V-inf
    -> Diễn tả sự việc không có thật ở hiện tại
    – Trong mệnh đề if, “were” dùng được với mọi chủ ngữ
    4. Nick said he lived in England.
    – Câu tường thuật dạng kể : S + said ( that ) + S + V ( lùi thì )
    – I -> he
    – HTĐ -> QKĐ
    5. If you don’t ride your bike carefully, you will have an accident.
    – Câu điều kiện loại 1 : If + S + Vs/es, S + will/can/may (not) + V-inf
    -> Diễn tả sự việc có thật ở hiện tại (tương lai)
    6. Their house was painted by Lan last week.
    – Bị động QKĐ ( last week ) : S + was/were + V3/ed ( by O ).
    – Chủ ngữ số ít + was

    Trả lời
  2. 1 We visited Bai Dinh Pagoda two days ago (for).
    ⇒ We have visited Bai Dinh pagoda for two days ( bỏ ago )
      * Câu quá khứ đơn viết lại thành hiện tại hoàn thành 
    S + Vqkd …. ( thời gian ago ) ⇔ S + have / has Vp2 ….. ( for thời gian bỏ ago )
    2. She learned a few words of German last month (up).
    ⇒ She picks up a few words of german last month 
    learned = pick up ( học một cách tự nhiên ) 
    3. I am not good at cooking, so I can’t become a chef.
    If I were good at cooking , I could become a chef
    Câu ĐK loại 2 dấu hiệu là so 
    ⇒ Viết lại ngược nghĩa lùi thì  ( am not ⇒ were , can’t ⇒ could )
    4. Nick said: I live in England.
    ⇒ Nick said that he lived in England
    Câu trực tiếp – Gián tiếp trần thuật ( lùi thì – Chuyển đổi )
    ( Nick ( là con trai ) ta chuyển thành he , live ⇒ lived ( vì không có dấu hiệu ) 
    5. You should ride your bike carefully, or you may have an accident.
    ⇒ If you shouldn’t ride you bike carefully , you may be have an accident 
    Câu điều kiện loại 1 S + Vo …. , or S + V( should , may , will ,can ) ( gọi chung là V tương lai ) 
    S + Vo …. , or S + Vtl ⇒ S + V ( Chia phủ định ) , S + V ( còn gì viết tiếp ) 
    6. Lan painted their house last week.
    ⇒ Their house was painted by Lan lastweek
    Câu bị động quá khứ đơn
    CT 1 S + Vqkd + O …
    ⇒2  S + was / were + Vp2 … by O ( S ở 1 xuống 2 thành O , O ở 1 xuống 2 thành tân ngữ )
    Their house là số ít ⇒ dùng was 
    paited ⇒ Vp2 là painted

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới