Cứu mình, mình cần trước 1h30 Exercise 5: Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không đổi. 1.He started to live

Cứu mình, mình cần trước 1h30

Exercise 5: Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không đổi.

1.He started to live in Ho Chi Minh 5 months ago. (for)

->  

2. She began to study  Korean language when she was young. (since)

->  

3. We have never eaten this kind of food before. (This is)

->

4. He has never seen such a beautiful girl before. (She is)

->  

5. This is the best book We have ever read. (before)

->  

2 bình luận về “Cứu mình, mình cần trước 1h30 Exercise 5: Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không đổi. 1.He started to live”

  1. 1. He has lived in Ho Chi Minh for 5 months

    TRANS: Anh ấy đã sống ở Hồ Chí Minh được 5 tháng.

    +) S + P + TIME AGO = S + HAS/HAVE + PP + FOR + TIME

    2.She has studied Korean since she was young.

    TRANS: Cô ấy học tiếng Hàn từ khi còn nhỏ.

    +) S + P + TIMELINE(MỐC TG) = S + HAVE/HAS + PP SINCE O

    3. This is the first time we’ve eaten this kind of food.

    TRANS: Đây là lần đầu tiên chúng tôi ăn loại đồ ăn này.

    +) PHỦ ĐỊNH HTHT(HAVE/HAS NOT+ PP) = THIS IS THE FIRST/SECOND TIME + KHẲNG ĐỊNH HTHT 

    4. She is the most beautiful girl he has seen

    TRANS: Cô ấy là cô gái xinh đẹp nhất mà anh từng thấy qua.

    DỰA VÀO NGHĨA

    5. We have never read this book before.

    TRANS: Chúng tôi chưa bao giờ đọc cuốn sách này trước đây.

    DỰA VÀO NGHĨA

    Trả lời
  2. 1.
    ->He has lived in Ho Chi Minh for 5 months
    (Anh ấy đã sống ở Hồ Chí Minh được 5 tháng)
    2.
    ->She has studied Korean since she was young
    (Cô ấy đã học tiếng Hàn từ khi còn nhỏ)
    3.
    ->This is the first time we have eaten this kind of food
    (Đây là lần đầu tiên chúng tôi ăn loại thức ăn này)
    4.
    ->She is the most beautiful girl he has seen
    (Cô ấy là cô gái xinh đẹp nhất mà anh từng thấy)
    5.
    ->We have never read this book before
    (Chúng tôi chưa bao giờ đọc cuốn sách này trước đây)
    ———————–
    “Structure” Present Perfect (“thì hiện tại hoàn thành”)
    (+) “S + have/has + VpII”
    (-) “S + haven’t/hasn’t + VpII”
    (?) “Have/has + S + VpII”
    **Identification sign :
    -Just = Recently : gần đây
    -Before : trước đây
    -Never : chưa bao giờ
    -Since : từ khi
    -The first,second,third,… time 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới