the company./organized by/at a/social gathering/They met
-
-> They met at a social gathering organized by the company.– Thì Quá Khứ Đơn : S + Ved/V2 + O– meet -> met -> met (verb) : gặp.– a/an/the + adj (tính từ) + noun (danh từ0– Dùng cách rút gọn mệnh đề quan hệ về dạng Ved/V3 nếu mệnh đề quan hệ này đang ở dạng bị động (“a social gathering” không thể tự thực hiện hành động “organized” -> Câu bị động)– social (adj) : xã hội , thuộc về xã hội– Tạm dịch : Họ gặp nhau tại một buổi họp mặt xã hội do công ty tổ chức.
-
đáp án+ giải thích:⇒They met at a social gathering organized by the company.(Họ gặp nhau tại một buổi họp mặt xã hội do công ty tổ chức)– trong câu dùng thì QKD, sau a/an + N, sau by + N/Ving