Peter …… his key. He can’t find it anywhere A. loses B. has lost C. will lose D. lost giúp vs , mai thi r

Peter …… his key. He can’t find it anywhere
A. loses
B. has lost
C. will lose
D. lost
giúp vs , mai thi r

2 bình luận về “Peter …… his key. He can’t find it anywhere A. loses B. has lost C. will lose D. lost giúp vs , mai thi r”

  1. Peter …… his key. He can’t find it anywhere
    A. loses
    B. has lost
    C. will lose
    D. lost
    *** Vì: 
    – lose (v): mất
    -> Mất dùng để diễn tả thứ mình mất trong quá khứ nhưng câu sau lại diễn tả việc của hiện tại (Hiện tại: He can’t find it anywhere)
    -> Dùng thì HTHT
    – Thì HTHT: S+have//has+Vp_2+…
    -> Peter has lost his key
    + Chủ ngữ Peter là số ít nên dùng has
    + Vp_2 của loselost

    Trả lời
  2. $Đáp$ $án$ + $giải$ $thích$ $bước$ $giải$:
    => B. has lost
    -> Diễn tả 1 hành động xảy ra ở quá khứ , kéo dài đến hiện tại hoặc tương lai.
    => DHNB: “He can’t find it anywhere”
    => Công thức HTHT: S + have/has + V3/ed + O…
    -> Mà V2 và V3 của lose -> lost –  Peter lại là chủ từ số ít -> “has”
    $\boxed{\color{red}{\text{#nguyennhi2766}}}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới