Question 8: Mai ____________in this town since she left shool. A. has lived B. lived

Question 8: Mai ____________in this town since she left shool.
A. has lived B. lived C. lives D. is living
Question 9: The air is polluted ______ there’s too much traffic.
A. however B. because C. therefore D. but
Question 10: Einstein, _______changed our way of seeing the universe, did not learn to read until he was ten.
A. which theories B. whose theories C. that his theories D. who theories
Question 11: The windows __________ yesterday.
A. were cleaned B. was cleaned C. cleaned D. had cleaned
Question 12: Students stopped _______noise when the teacher came in.
A. make B. to make C. making D. made
Question 13: I wanted to know ____________it took you to get to school.
A. how far B. how much C. how long D. how many
Question 14: Take the number 7 bus and get ________ at Forest Road.
A. down B. up C. off D. outside
Question 15: Our children felt ______ when Tet holiday was coming near.
A. excitement B. excited C. excitedly D. exciting
Question 16: My advice is that you should___________what the teacher is saying.
A. take care of B. look after C. turned out D. pay attention to

2 bình luận về “Question 8: Mai ____________in this town since she left shool. A. has lived B. lived”

  1. $8.$ A
    – “since + mốc thời gian”.
    $→$ Thì hiện tại hoàn thành: $S$ + has (He, She, It,  Danh từ số ít) $/$ have (I, We, You, They, Danh từ số nhiều) + V (Pii) +  O.
    $9.$ B
    $-$ Because + S + V: Bởi vì …
    – Dùng để giải thích nguyên nhân của hành động.
    – “Because” theo sau là một mệnh đề, tức là gồm chủ ngữ và vị ngữ.
    $10.$ B
    – “whose”: đại từ quan hệ chỉ sự sở hữu của người.
    $11.$ A
    – “yesterday”: mốc thời gian trong quá khứ.
    $→$ Thì quá khứ đơn.
    – Mà chủ ngữ “The windows” không gây ra hành động.
    $→$ Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + (not) + V (PII) + (by O).
    – Vì chủ ngữ “The windows” là số nhiều.
    $→$ Dùng “were”.
    $12.$ C
    – stop + V-ing (v.): ngưng không làm gì nữa.
    – make noise (v.): làm ồn.
    $13.$ C
    – “how long” dùng để hỏi thời gian làm việc gì.
    $14.$ C
    – Động từ nguyên thể không “to” đứng đầu câu để nêu lên yêu cầu, mệnh lệnh.
    – get off (v.): xuống xe.
    $15.$ B
    – feel + adj (v.): cảm thấy như thế nào.
    – “Our children”: danh từ chỉ người.
    $→$ Dùng tính từ đuôi “-ed” để miêu tả cảm xúc.
    $→$ excited (adj.): háo hức.
    $16.$ D
    – S + should + V: Ai đó nên làm gì.
    – pay attention to (v.): chú ý đến…

    Trả lời
  2. 8. 
    – Vì có since : thì hiện tại hoàn thành : S + have/has + pp
    9. B 
    – Không khí bị ô nhiễm bởi vì quá nhiều giông thông 
    10. C 
    – Eintestein, lí thuyết của anh ta đã thay đổi cách nhìn của chúng ta về vũ trụ, không học cho đến khi lên mười 
    11. A 
    – yesterday : thì quá khứ đơn S + was/were + V (cột 2/ed)
    12. D 
    – quá khứ đơn + when + quá khứ đơn
    13. C
    – Tôi muốn biết còn bao nhiêu quảng đường nữa thì đến trường 
    14. A 
    – Đi xe bus số 7 và xuống tại Forest Road 
    15. B 
    – Children + excited 
    16. D 
    – lời khuyên của tôi là bạn nên chú ý đến những gì giáo viên nói 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới