stop+ Ving stop+ toV: `->` Phân biệt `2` cấu trúc này `->` Lấy 1 ví dụ nghĩa gần gần giống nhu để phân biệt

stop+ Ving
stop+ toV:
`->` Phân biệt `2` cấu trúc này
`->` Lấy 1 ví dụ nghĩa gần gần giống nhu để phân biệt

1 bình luận về “stop+ Ving stop+ toV: `->` Phân biệt `2` cấu trúc này `->` Lấy 1 ví dụ nghĩa gần gần giống nhu để phân biệt”

  1. *** stop+V.ing: Dừng làm việc gì lại
    She stops smoking: Cô ấy dừng hút thuốc.
    I stop eating fast food: Tôi dừng ăn đồ ăn nhanh.
    *** stop+to V: dừng lại để làm việc gì khác.
    She stops to help me: Cô ấy dừng lại để giúp tôi.
    Hong stops to talk with her friends: Hồng dừng lại để nói chuyện với bạn cô ấy.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới