Trang chủ » Hỏi đáp » Tiếng Anh Tất cả các cấu trúc chính của tiếng anh 9 14/10/2024 Tất cả các cấu trúc chính của tiếng anh 9
1. Các loại Thì (6 loại): + Hiện Tại Đơn (Động từ “to be” + Động từ thường) + Hiện Tại Tiếp Diễn + Quá Khứ Đơn (Động từ “to be” + Động từ thường) + Quá Khứ Tiếp Diễn + Tương Lai Đơn + Hiện Tại Hoàn Thành 2. Câu tường thuật: + Câu trần thuật + Câu hỏi Yes/No + Câu hỏi có từ hỏi + Câu yêu cầu mệnh lệnh 3. Câu bị động ( 6 thì + Động từu khiếm khuyết) 4. Câu ao ước (Hiện tại và Tương lai) 5. Câu điều kiện ( Loại 1 và 2 ) 6. Câu hỏi đuôi 7. Các hình thức so sánh của tính từ: + So sánh bằng + So sánh hơn + So sánh nhất 8. Quá khứ đơn <=> Hiện tại hoàn thành + Cấu trúc started/began + Cấu trúc lần cuối cùng 9. Because <=> So 10. Các đại từ quan hệ, trạng từ quan hệ 12. Các câu hỏi, lời đề nghị 13. Giới từ, và các cụm giới từ 14. Cách phát âm “s/es” và động từ thêm “ed” 15. Câu trúc Dành bao nhiêu thời gian/tiền bạc vào việc gì 16. Cấu trúc Used to 17. Các dạng của động từ ( nguyên mẫu, thêm ing, thêm to ) Trả lời
1. Simple present tense ( Thì hiện tại đơn ) – Với động từ thường : ( + ) S + $v_{s/es}$ + O ( – ) S + do / does + not + V + O ( ? ) Do / Does + S + V + O ? – Với động từ to be : ( + ) S + am / is / are + O ( – ) S + am / is / are + not + O ( ? ) Am / Is / Are + S + O – Dấu hiệu nhận biết : always , every , usually , often , sometimes , rarely , generally , never ,…… * Ta thêm ” es ” sau các động từ tận ucngf là : o , s , x , ch ,sh —————————————————————— 2. Present progressive ( Thì hiện tại tiếp diễn ) ( + ) S + be ( am / is / are ) + V_ing + O ( – ) S + be + not + V_ing + O ( ? ) Be + S + V_ing + O – Dấu hiệu nhận biết : now , right now , at present , at the moment , look! , listen! , be quiet! , keep silent! * Lưu ý : không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chi giác như : to be , see , hear , know, like , want , feel , think , smell,.. ————————————————————— 3. Present perfect ( Thì hiện tại hoàn thành ) ( + ) S + have / has + past participle ($V_{3}$ )+ O ( – ) S + have / has + not + past participle + O ( ? ) Have / Has + S + past participle + O – Dấu hiệu nhận biết: Already, not…yet, just, ever, never, since…., for…, recenthy, before, ago, up to new, this is the first time, – Cách dùng: + Since + thời gian bắt đầu (1995, i was young, this morning etc.) khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu. + For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu. —————————————————————— 4. Past Simple ( Thì quá khứ đơn ) – Với động từ thường ( + ) S + V_ed + O ( – ) S + did+ not + V + O ( ? ) Did + S + V + O ? – Với tobe + ( – ) S + was/were + O + ( + ) S+ was/ were + not + O + ( ? ) Was/were + S+ O ? – Từ nhận biết: Yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night.Chủ từ + động từ quá khứ * Lưu ý: – when + thì quá khứ đơn (simple past) – When+ hành động thứ nhất —————————————————- 5. Past Progressive ( Thì quá khứ tiếp diễn ) (+) S + was/were + V_ing + O (-) S + wasn’t/weren’t+ V-ing + o (?) Was/Were + S+ V-ing + O ? – Từ nhận biết : While, where, at that very moment, and this morning (afternoon), when ——————————————————- 6. Simple Future ( Thì tương lai ) (+) S + shall/will + V_inf + O (-) S + shall/will + not+ V_inf + O (?) Shall/will + S + V_inf + O ? – Từ nhận biết : This….., tonight……, tomorrow, next……, in…… . —————————————————- 7. Near Future ( Thì tương lai gần ) Am/is/are + going to +V – Từ để nhận dạng: This_, tonight, tomorrow, next_, in_… – Cách dùng: + Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to. Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will. Chủ từ + am (is/are) going to + động từ (ở hiện tại: Simple form) + Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to. Chủ từ + will + động từ (ở hiện tại: Simple form) Trả lời
Chủ từ + động từ quá khứ