The slice of pork was_, so she refused to eat it. She was afraid of having a stomachache. (COOK) giải thích

The slice of pork was_, so she refused to eat it. She was afraid of having a stomachache. (COOK)
giải thích

2 bình luận về “The slice of pork was_, so she refused to eat it. She was afraid of having a stomachache. (COOK) giải thích”

  1. Giải đáp: UNDERCOOKED
    Giải thích: Undercook: chưa được nấu chín/ còn tái
    Nghĩa của câu: Miếng thịt chưa được nấu chín nên cô ấy từ chối ăn nó. Cô ấy sợ bị đau bụng

    Trả lời
  2. $→$ undercooked.
    $=======”$
    -Ta có cấu trúc: S + to be + adj.
    $→$ Sau be là tính từ.
    – Dựa vào ngữ cảnh để chọn tính từ đúng.
    $→$ undercooked (adj.): chưa được nấu chín.
    *Translate: Miếng thịt heo chưa chín nên cô ấy đã từ chối ăn. Cô ấy sợ bị đau bụng.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới