They _______ anything when I entered (not do)

They _______ anything when I entered (not do)

2 bình luận về “They _______ anything when I entered (not do)”

  1. -> hadn’t done
    Chia quá khứ hoàn thành
    Giải thích: Họ đã không làm mọi thứ khi tôi đến
    enter chia V2 thành entered
    Mà sự việc không làm diễm ra trước sự việc vào
    -> Chia quá khứ hoàn thành
    Cấu trúc: S + had + V3

    Trả lời
  2. anything: dùng câu phủ định (be + not)
    (-) S + be (not + lùi thì)+ V-ing + when + S + V(-ed/lùi thì) + O.
    Entered: chia thì quá khứ đơn.
    Có từ nối when: trong khi
    => Vế sau chia V(-ed) thì vế đầu phải chia V-ing (đang diễn ra trong quá khứ)
    => weren’t doing
    Chúc em học giỏi!!
    Nếu thấy hữu ích thì cho a ctlhn nhé!
    #DarkHole

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới