tìm lỗi sai by (1)the time l came (2)they have finished (3) watching (4) the film the (1)young has (2 )the (

tìm lỗi sai
by (1)the time l came (2)they have finished (3) watching (4) the film
the (1)young has (2 )the (3) future in their hands

2 bình luận về “tìm lỗi sai by (1)the time l came (2)they have finished (3) watching (4) the film the (1)young has (2 )the (”

  1. 1 have finished -> had finished
    => By the time + QKĐ , QKHT
    => S + Ved/V2 + O 
    => S + had + Ved/V3 + O 
    => Diễn tả 1 hành động đã xảy ra và hoàn thành trước 1 hành động khác trong quá khứ 
    2 has -> have
    => The young nghĩa là người trẻ -> đếm được -> số nhiều -> chia have
    => S + has/have + N 

    Trả lời
  2. 1 . have finished -> had finished 
    – Cấu trúc : By the time + S1 + V ( động từ chia thì quá khứ đơn ) , S2 + V ( Động từ chia thì quá khứ hoàn thành ) 
    – Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành : S + had ( not ) + V3  
    2 . has -> have 
    – The + adj ( tính từ ) = Danh từ ( Thường mang nghĩa là Những người … ( VD như Những người trẻ , những người già , … ) và cách diễn tả này thường mang nghĩa số nhiều nên động từ cũng chia ở dạng số nhiều )
    – Trong câu này chia thì hiện tại đơn , mà chủ ngữ số nhiều + V nguyên mẫu nên động từ have giữ nguyên

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới