Tìm lỗi sai và sửa lại: 1. It is said that her father can play basketball skillful A. SAID B. SKILLFUL C. CAN D. BASKETBALL

Tìm lỗi sai và sửa lại:
1. It is said that her father can play basketball skillful
A. SAID
B. SKILLFUL
C. CAN
D. BASKETBALL
2.You sometimes help your mother with the housework , didn’t you?

2 bình luận về “Tìm lỗi sai và sửa lại: 1. It is said that her father can play basketball skillful A. SAID B. SKILLFUL C. CAN D. BASKETBALL”

  1. 1. B -> skillfully
    – Cấu trúc: S + be + VpII + that + S + V (Clause) – Bị động ko ngôi
    – S + can + V-inf: Ai đó có thể làm gì – Bố cô ấy có thể làm gì -> Chia thì HTD -> can 
    – Ta cần điền một adv để bổ nghĩa cho V (play) – chơi bóng rổ thế nào? 
    -> skillfully (adv): một cách thuần thục, khéo léo – skillful (adj): khéo léo (sai) 
    2. didn’t -> don’t
    – sometimes là dấu hiệu của thì HTD
    – V – help ko chia do chủ ngữ “you” là ngôi thứ 2 -> Thì HTD
    -> Câu hỏi đuôi chia thì HTD 
    – didn’t là TDT Dạng phủ định thì Thì QKD -> Sai 
    -> S + V-s/es (V-inf) + O,  don’t/doesn’t + đại từ tương ứng với S?  
    – Chủ ngữ “you” là chủ ngữ ngôi thứ 2 -> Đi với TDT Do (hoặc do not) 

    Trả lời
  2. 1.B.skillful -> skillfully
    \rightarrow Đi sau ĐT là 1 Trạng từ 
    \rightarrow Trạng từ = Tính từ + đuôi ” ly “
    2.didn’t -> don’t
    \rightarrow Tag-question ( HTĐ ) : Do / Don’t / Does / Doesn’t + S ?
    \rightarrow Mệnh đề : KĐ >< Tag-question : Phủ định
    \text{# TF}

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới