Tóm tắt ngữ pháp các đại từ quan hệ Who, Which, Whom, When, Where, Why, Whose, That. CHÚ Ý: Có sơ đồ tư duy và cấu trúc ngữ

Tóm tắt ngữ pháp các đại từ quan hệ Who, Which, Whom, When, Where, Why, Whose, That.
CHÚ Ý: Có sơ đồ tư duy và cấu trúc ngữ pháp càng tốt !

1 bình luận về “Tóm tắt ngữ pháp các đại từ quan hệ Who, Which, Whom, When, Where, Why, Whose, That. CHÚ Ý: Có sơ đồ tư duy và cấu trúc ngữ”

  1. Tóm tắt ngữ pháp các đại từ quan hệ:
    – Who:
      + Làm chủ ngữ, đại diện ngôi người.
      + Theo sau WHO là một động từ:.. N (person) + WHO + V + O
    – Which:
      + Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, đại diện ngôi đồ vật, động vật.
      + Theo sau which có thể là một động từ hoặc một chủ ngữ.
    • ….N (thing) + WHICH + V + O
    • ….N (thing) + WHICH + S + V
      + Bổ sung cho cả câu đứng trước nó.
    – Whom:
      + Đại diện cho tân ngữ chỉ người
      + Theo sau WHOM là một chủ ngữ:…..N (person) + WHOM + S + V
    – When:
      + Là trạng từ quan hệ để thay thế cho cụm từ/ từ chỉ thời gian.
      +….N (time) + WHEN + S + V … (WHEN = ON / IN / AT + WHICH)
    – Where:
      + Trạng từ quan hệ để thay thế cho các từ/cụm từ chỉ địa điểm, nơi chốn.
      +….N (place) + WHERE + S + V …. (WHERE = ON / IN / AT + WHICH)
    – Why:
      + Trạng từ quan hệ why mở đầu cho mệnh đề quan hệ chỉ lý do, thường thay cho cụm for the reason, for that reason.
      +…N (reason) + WHY + S + V …
    – Whose:
      + Chỉ sở hữu cho người và vật.
      +…N (person, thing) + WHOSE + N + V ….
    – That:
      + Mệnh đề quan hệ xác định:Là mệnh đề cần phải có trong câu, nếu bỏ đi mệnh đề chính sẽ không có nghĩa rõ ràng. Đối với loại câu này, đại từ quan hệ làm tân ngữ có thể được bỏ đi. Ta có thể dùng từ that thay thế cho who, whom, which…
      + Mệnh đề quan hệ không xác định: Trước và sau mệnh đề này phải có dấu (,). Trường hợp này ta KHÔNG ĐƯỢC dùng từ “that” thay thế cho who, whom, which và không được bỏ đại từ quan hệ trong mệnh đề này.
      + Trường hợp bắt buộc dùng that và không được dùng that:
    Trường hợp phải dùng that: sau một danh từ hỗn hợp (vừa chỉ người, vừa chỉ vật hoặc đồ vật).
    • Sau đại từ bất định
    • Sau các tính từ so sánh nhất, ALL, EVERY, VERY, ONLY:
    • Trong cấu trúc It + be + … + that … (chính là …)
      + Trường hợp không dùng that: mệnh đề có dấu (,), đại từ quan hệ có giới từ đứng trước.
    Lưu ý: giới từ chỉ đứng trước whom và which, không đứng trước who và that
     

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới