VT lại câu nha mn giúp vssssss 1, I am interested in playing soccer after school. -> I am fond…. 2, People plant rice in Vi

VT lại câu nha mn giúp vssssss
1, I am interested in playing soccer after school.
-> I am fond….
2, People plant rice in Viet Nam
-> Rice…
3, Lan asked me “DO you like English?”
-> Lan asked me..
4, Hoa said ” I can’t play volleyball very well”
-> Hoa
5, He was having dinner when the door bell rang
-> While…

2 bình luận về “VT lại câu nha mn giúp vssssss 1, I am interested in playing soccer after school. -> I am fond…. 2, People plant rice in Vi”

  1. 1, I am fond of playing soccer after school.
    – Be interested in + N/Ving = Be fond of + N/Ving: thích làm gì
    – Dịch: Tôi thích chơi bóng đá sau giờ học.
    2, Rice is planted in Viet Nam
    – Thì hiện tại đơn: S + am/is/are + V3/ed + (O/by O)
    3, Lan asked me if I liked English.
    – Cấu trúc câu tường thuật của câu hỏi dạng yes/no:
    S + asked (O)/wanted to know/wondered + if/whether + S + V(lùi 1 thì)
    – Thì hiện tại đơn lùi thành thì quá khứ đơn: S + V2/ed + O
    4, Hoa said that she couldn’t play volleyball very well.
    – Câu tường thuật lùi 1 thì, can’t -> couldn’t
    5, While he was having diner, the door bell rang.
     – Cấu trúc: While + S + was/were + Ving + O, S + V2/ed + + O: diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào trong quá khứ. 

    Trả lời
  2. $\text{1. }$ I am fond of playing soccer after school.
    – Cấu trúc: S+ tobe+ interested in+ V_ing = S+ tobe+ fond of+ Ving: Ai đó yêu thích làm gì
    $\text{2. }$Rice is planted in Viet Nam
    – Bị động hiện tại đơn: S+ am/is/are+ V_pp+ (by+O)
    – Chủ ngữ “rice” số ít nên dùng tobe là: is
    $\text{3. }$Lan asked me if/whether I liked English
    – Hiện tại đơn => Quá khứ đơn
    – you => I
    – Cấu trúc câu gián tiếp ( Yes- No question): S+ asked+ O+ if/whether+ S+ V(lùi thì)
    $\text{4. }$Hoa said that she couldn’t play volleyball very well
    – I => she
    – can => could
    – Cấu trúc câu gián tiếp ( câu trần thuật): S+ said+ (to O)+ S + V(lùi thì)
    $\text{5. }$While he was having dinner, the door bell rang
    – Cấu trúc: While + S + was/were + V_ing, S + V_ed/ bqt: diễn tả hành động đang xảy ra thì một hành động khác ngắn hơn xen ào trong quá khứ. 
    $\text{# themoonstarhk}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới