While we (do) the maths test, the fire alarm (go) off.
-
-> did – went.* Sự hoà hợp các thì (Quá khứ – Quá khứ):– Hành động đang diễn ra chia thì quá khứ tiếp diễn ( + ) S + was/ were + V-ing (“We” to be “were”)– Hành động xen vào chia thì quá khứ đơn (verb) ( + )S + Ved/ V2.– go – went – gone.– Dịch : Khi chúng tôi đang làm bài kiểm tra toán, chuông báo cháy reo lên.
-
\text{Answer :} were doing / went-> While + S + was / were + V-ing , S + Ved / V2=> Dùng để diễn tả hành động đang diễn ra thì có hành động khác xen vào-> Translate : Trong lúc chúng tôi đang làm bài kiểm tra , thì chuông báo cháy kêu\text{# TF}