Bài 1. ( 1 điểm)
a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,15 m3 = . dm3
A. 15 B. 150 C. 1500 D. 15000
b) Hỗn số 4 viết thành số thập phân là:
A. 4,05 B. 4,005 C. 4,5 D. 45
Bài 2. ( 0,5 điểm) Một trường học có 176 học sinh nam. Số học sinh nam chiếm 40% số học sinh toàn trường. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ
A. 444 B. 440 C 264 D.704
Bài 3. ( 0,5 điểm) Hình tròn có bán kính r = 4,4dm Vậy chu vi hình tròn là:
A. 60,7904dm B. 273,62dm C. 27,632dm D. 27, 0632dm
Bài 4. ( 1 điểm)
a) Thể tích hình lập phương có cạnh 3cm là :
A. 36cm3 B. 54cm2 C. 27 cm³ D. 12cm³
b) Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là:
A. 20cm2 B. 16cm2 C. 42cm2 D. 24cm2
Bài 5. ( 0,5 điểm) Số thập phân 0,78 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 7,8% B. 780% C. 0,78% D. 78%
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,5 điểm)
Bài 6 . ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 9 giờ 47 phút – 5 giờ 53 phút b. 11 giờ 40 phút : 5
c. 6 phút 12 giây 5 d. 2 giờ 24 phút + 3 giờ 45 phút
Bài 7: Tìm x: ( 1 điểm)
a) x + 3,5 = 4,72 + 2,28 b) x 7,2 = 3,9 + 2,5
Bài 8: (1,5 điểm) Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ và đến B lúc 11 giờ 45 phút . Ô tô đi với vận tốc 48 km / giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút . Tính quãng đường AB
Bài 9. ( 1 điểm) Một hình tam giác có đáy là 48cm và diện tích bằng 432cm2 . Tính chiều cao hình tam giác đó.
Bài 10: ( 1 điểm) Hiệu của hai số bằng 0,6. Thương của hai số cũng bằng 0,6. Hãy tìm hai số đó
3 x 3 x 3 = 27 (cm3)