Câu 1: số thập phân gồm : chín chục,3 đơn vị,bảy phần mười, sáu phần trăm . Được viết là : Câu 2: số gồm: 8 chục , 3

Câu 1: số thập phân gồm : chín chục,3 đơn vị,bảy phần mười, sáu phần trăm . Được viết là :

Câu 2: số gồm: 8 chục , 3 đơn vị, 5 phần trăm viết là :

Câu3 : chữ số 9 trong số thập phân 8,932 có giá trị là

Câu4 : giá trị của chữ số 4 trong số thập phân 48,97 là

Câu 5 cho hỗn số 8, phần nguyên của hỗn số đó là

Câu 6 phân số 65/100 viết dưới dạng số thập phân là

Câu 7 chuyển hỗn số bảy phần mười thành số thập phân

Câu 10 72,09 được viết dưới dạng hỗn số là

2 bình luận về “Câu 1: số thập phân gồm : chín chục,3 đơn vị,bảy phần mười, sáu phần trăm . Được viết là : Câu 2: số gồm: 8 chục , 3”

  1. Giải đáp:
    Câu 5: Số thập phân gồm: Ba chục; hai đơn vị; không phần mười; năm phần trăm là:a/ 32,5 ; b/ 32,05 ; c/ 35,02 ; d/ 30,25.1Bài thi số 3: Không giới hạn (80 câu)Câu số 1: Số thập phân “Không phẩy không không một” được viết làCâu số 2: Số thập phân “Không phẩy không không tám” được viết làCâu số 3: Số thập phân “Không phẩy không trăm mười lăm” được viết làCâu số 4: Viết số thập phân: Không phẩy không trăm hai mươi tư Trả lời:Câu số 5: Viết số thập phân thích hợp: Đọc số: Không phẩy không sáu Viết số:Câu số 6: Số thập phân “Không phẩy không trăm tám mươi mốt” được viết làCâu số 7:
    Viết số thập phân thích hợp: Đọc số: Không phẩy ba Viết số:
    Câu số 8:
    Viết số thập phân: Không phẩy tám trăm sáu mươi lăm Trả lời:Câu số 9:
    Số thập phân “Một phẩy hai mươi lăm” được viết làCâu số 10:
    Số thập phân “Hai phẩy chín” được viết làCâu số 11:
    Số thập phân “Ba phẩy một trăm hai mươi lăm” được viết làCâu số 12: Viết số thập phân: Năm phẩy mười hai Trả lời:Câu số 13:
    Viết số thập phân: Sáu phẩy tám trăm linh năm Trả lời:Câu số 14:
    Viết số thập phân thích hợp: Đọc số: Chín phẩy bốn. Viết số:2Câu số 15:
    Viết số thập phân gồm: Mười lăm đơn vị, bảy mươi tám phần nghìn.Viết số:Câu số 16: Viết số thập phân thích hợp: Đọc số: Hai mươi sáu phẩy ba trăm bảy mươilăm. Viết số:Câu số 17:
    Viết số thập phân gồm: Hai mươi tám đơn vị, năm phần nghìn .Câu số 18:
    Số thập phân “Sáu mươi phẩy không bốn” được viết làCâu số 19:
    Viết số thập phân gồm: Sáu mươi tư đơn vị, hai phần trăm.Câu số 20:
    Viết số thập phân gồm: Bảy mươi lăm đơn vị, sáu mươi hai phần nghìn.Câu số 21:
    Số thập phân “Tám mươi lăm phẩy hai mươi bảy” được viết làCâu số 22:
    Số thập phân “Một trăm linh hai phẩy chín mươi ba” được viết làCâu số 23:
    Viết số thập phân gồm: Một trăm ba mươi hai đơn vị, bốn phần nghìn.Viết số:3Câu số 24:
    Số thập phân “không phẩy hai” được viết là:a/ 2,0 ; b/ 2,10 ; c/ 0,2 ; d/ 2Câu số 25: Số thập phân “không phẩy không bảy” được viết là:a/ 0,700 ; b/ 7 ; c/ 0,7 ; d/ 0,07Câu số 26:
    Số thập phân 12,005 đọc là:a/ Mười hai phẩy không năm ; b/ Mười hai phẩy năm trăm;c/ Mười hai phẩy năm ; d/ Mười hai phẩy không trăm linh năm.Câu số 27: Số thập phân 81,009 đọc là:a/ Tám một không không chín. b/ Tám mươi mốt phẩy không chín.c/ Tám mươi mốt phẩy không trăm linh chín. d/ Tám một phẩy không trăm linh chín.Câu số 28: Số thập phân 302,405 đọc là:a/ Ba không hai phẩy bốn trăm linh năm. b/ Ba trăm linh hai nghìn phẩy bốn trăm linh năm.c/ Ba trăm linh hai phẩy bốn trăm linh năm. d/ Ba không hai phẩy bốn không năm.Câu số 29: Chữ số 6 trong số 321,261:a/ 60 ; b/ 6/100 ; c/ 6 ; d/ 6/104
    Lời giải và giải thích chi tiết:
     

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới