Câu 6. (1 điểm): Điều dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ trống. 38,2 ……. 38,19 45,08 …… 45,080

Câu 6. (1 điểm): Điều dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ trống.

38,2 ……. 38,19

45,08 …… 45,080

62,123 ……. 62,13

90,9 …… 89,9

2 bình luận về “Câu 6. (1 điểm): Điều dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ trống. 38,2 ……. 38,19 45,08 …… 45,080”

  1. Cách so sánh: So sánh từ trái qua phải với từng chữ số tương ứng ở mỗi hàng của mỗi số, từ phần nguyên sang phần thập phân.
    38,2 > 38,19
    -> Ở phần thập phân, hàng phần mười, chữ số 2 lớn hơn chữ số 1
    45,08 = 45,080
    -> Khi thêm chữ số 0 vào bên phải, tận cùng phần thập phân thì giá trị STP không đổi
    62,123 < 62,13
    -> Ở phần thập phân, chữ số 2 hàng phần trăm nhỏ hơn chữ số 3
    90,9 > 89,9
    -> Phần nguyên hàng chục có chữ số 9 lớn hơn chữ số 8

    Trả lời
  2. Giải đáp + Lời giải và giải thích chi tiết:
    38, 2 > 38, 19
    @ Vì 2 > 1
    45, 08 = 45, 080
    @ Vì số 0 đằng sau số 8 không có giá trị.
    62, 123 < 62, 13
    @ Vì 2 < 3
    90, 9 > 89, 9
    @ Vì 90 > 89
     

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới