Tìm n thuộc N a , n + 4 chia hết cho n – 1 b , n^2 + 4 chia hết cho n + 2 c , 13 . n chia hết cho n – 2

Tìm n thuộc N
a , n + 4 chia hết cho n – 1
b , n^2 + 4 chia hết cho n + 2
c , 13 . n chia hết cho n – 2

2 bình luận về “Tìm n thuộc N a , n + 4 chia hết cho n – 1 b , n^2 + 4 chia hết cho n + 2 c , 13 . n chia hết cho n – 2”

  1. a, Ta có: n + 4 = n – 1 + 5
    Để n + 4 \vdots n – 1 thì
    5 \vdots n – 1
    => n – 1 \in Ư(5)
    => n – 1 \in {+-1,+-5}
    => n \in {-4,0,2,6}
    Vậy n \in {-4,0,2,6} thì n + 4 \vdots n – 1
    b, Ta có: n^2 + 4 = n^2 – 4 + 8 = (n – 2)(n + 2) + 8
    Để n^4 + 4 \vdots n + 2 thì
    8 \vdots n +2
    => n + 2 \in Ư(8)
    => n + 2 \in {+-1,+-2,+-4,+-8}
    => n \in {-10,-6,-4,-3,-1,0,2,6}
    Vậy n \in {-10,-6,-4,-3,-1,0,2,6} thì n^2 + 4 \vdots n + 2
    c, Ta có: 13n = 13n – 26 + 26 = 13(n – 2) + 26
    Để 13n \vdots n -2 thì
    26 \vdots n -2
    => n – 2 \in Ư(26)
    => n – 2 \in {+-1,+-2,+-13,+-26}
    => n \in {-24,-11,0,1,3,4,15,28}
    Vậy n \in {-24,-11,0,1,3,4,15,28} thì 13n \vdots n – 2
    $#duong612009$

    Trả lời
  2. Giải đáp + Giải thích:
    a) n + 4 $\vdots$ n – 1
    ⇒ (n + 4) – (n – 1) $\vdots$ n – 1
    ⇒ n + 4 – n + 1 $\vdots$ n – 1
    ⇒ (n – n) + (4 + 1) $\vdots$ n – 1
    ⇒ 0 + 5 $\vdots$ n – 1
    ⇒ 5 $\vdots$ n – 1
    ⇒ n – 1 ∈ Ư(5) = {1;5}
    ⇒ n ∈ {2;6}
    b)n² + 4 $\vdots$ n + 2
    ⇒ (n · n + 4) – (n + 2) $\vdots$ n + 2
    ⇒ n · n + 4 – n – 2 $\vdots$ n + 2
    ⇒ n · (n – n) + (4 – 2) $\vdots$ n + 2
    ⇒ n · (n – n) + (4 – 2) $\vdots$ n + 2
    ⇒ n · 0 + 2 $\vdots$ n + 2
    ⇒ 2 $\vdots$ n + 2
    ⇒ n + 2 ∈ Ư(2) = {1;2}
    ⇒ n = 0
    c) 13 · n $\vdots$ n – 2
    ⇒ (13 · n) – 13 · (n – 2) $\vdots$ n – 2
    ⇒ 13 · n – 13 · n + n · 2 $\vdots$ n – 2
    ⇒ 13n – 13n + 26 $\vdots$ n – 2
    ⇒ (13n – 13n) + 26 $\vdots$ n – 2
    ⇒ 0 + 26 $\vdots$ n – 2
    ⇒ 26 $\vdots$ n – 2
    ⇒ n – 2 ∈ Ư(26) = {1;2;13;26}
    ⇒ n ∈ {3;4;15;28}

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới