Trang chủ » Hỏi đáp » Môn Toán Tìm n thuộc N a , n + 4 chia hết cho n – 1 b , n^2 + 4 chia hết cho n + 2 c , 13 . n chia hết cho n – 2 07/10/2024 Tìm n thuộc N a , n + 4 chia hết cho n – 1 b , n^2 + 4 chia hết cho n + 2 c , 13 . n chia hết cho n – 2
a, Ta có: n + 4 = n – 1 + 5 Để n + 4 \vdots n – 1 thì 5 \vdots n – 1 => n – 1 \in Ư(5) => n – 1 \in {+-1,+-5} => n \in {-4,0,2,6} Vậy n \in {-4,0,2,6} thì n + 4 \vdots n – 1 b, Ta có: n^2 + 4 = n^2 – 4 + 8 = (n – 2)(n + 2) + 8 Để n^4 + 4 \vdots n + 2 thì 8 \vdots n +2 => n + 2 \in Ư(8) => n + 2 \in {+-1,+-2,+-4,+-8} => n \in {-10,-6,-4,-3,-1,0,2,6} Vậy n \in {-10,-6,-4,-3,-1,0,2,6} thì n^2 + 4 \vdots n + 2 c, Ta có: 13n = 13n – 26 + 26 = 13(n – 2) + 26 Để 13n \vdots n -2 thì 26 \vdots n -2 => n – 2 \in Ư(26) => n – 2 \in {+-1,+-2,+-13,+-26} => n \in {-24,-11,0,1,3,4,15,28} Vậy n \in {-24,-11,0,1,3,4,15,28} thì 13n \vdots n – 2 $#duong612009$ Trả lời
Giải đáp + Giải thích: a) n + 4 $\vdots$ n – 1 ⇒ (n + 4) – (n – 1) $\vdots$ n – 1 ⇒ n + 4 – n + 1 $\vdots$ n – 1 ⇒ (n – n) + (4 + 1) $\vdots$ n – 1 ⇒ 0 + 5 $\vdots$ n – 1 ⇒ 5 $\vdots$ n – 1 ⇒ n – 1 ∈ Ư(5) = {1;5} ⇒ n ∈ {2;6} b)n² + 4 $\vdots$ n + 2 ⇒ (n · n + 4) – (n + 2) $\vdots$ n + 2 ⇒ n · n + 4 – n – 2 $\vdots$ n + 2 ⇒ n · (n – n) + (4 – 2) $\vdots$ n + 2 ⇒ n · (n – n) + (4 – 2) $\vdots$ n + 2 ⇒ n · 0 + 2 $\vdots$ n + 2 ⇒ 2 $\vdots$ n + 2 ⇒ n + 2 ∈ Ư(2) = {1;2} ⇒ n = 0 c) 13 · n $\vdots$ n – 2 ⇒ (13 · n) – 13 · (n – 2) $\vdots$ n – 2 ⇒ 13 · n – 13 · n + n · 2 $\vdots$ n – 2 ⇒ 13n – 13n + 26 $\vdots$ n – 2 ⇒ (13n – 13n) + 26 $\vdots$ n – 2 ⇒ 0 + 26 $\vdots$ n – 2 ⇒ 26 $\vdots$ n – 2 ⇒ n – 2 ∈ Ư(26) = {1;2;13;26} ⇒ n ∈ {3;4;15;28} Trả lời
2 bình luận về “Tìm n thuộc N a , n + 4 chia hết cho n – 1 b , n^2 + 4 chia hết cho n + 2 c , 13 . n chia hết cho n – 2”