Giải phương trình sau : a) x ^ 2 – 5x + 5 = x – 3 b) 2x ^ 2 – 5x + 7 = x (x+3) -8

Giải phương trình sau :

a) x ^ 2 – 5x + 5 = x – 3

b) 2x ^ 2 – 5x + 7 = x (x+3) -8

2 bình luận về “Giải phương trình sau : a) x ^ 2 – 5x + 5 = x – 3 b) 2x ^ 2 – 5x + 7 = x (x+3) -8”

  1. a) x^2 – 5x + 5 = x – 3
    ⇔ x^2 – 5x – x + 5 + 3 = 0
    ⇔ x^2 – 6x  + 8 = 0
    ⇔ (x – 3)^2 – 1 = 0
    ⇔ (x – 3)^2 = 1
    ⇔ \(\left[ \begin{array}{l}x – 3=1\\x – 3=-1\end{array} \right.\) 
    ⇔ \(\left[ \begin{array}{l}x =4\\x = 2\end{array} \right.\) 
    Vậy S = {4 ; 2}
    b) 2x^2 – 5x + 7 = x(x + 3) – 8
    ⇔ 2x^2 – 5x + 7 = x^2 + 3x – 8
    ⇔ 2x^2 – x^2 – 5x – 3x + 7 + 8 = 0
    ⇔ x^2 – 8x + 15 = 0
    ⇔ (x – 4) = 1
    ⇔ \(\left[ \begin{array}{l}x – 4=1\\x – 4=-1\end{array} \right.\) 
    ⇔ \(\left[ \begin{array}{l}x =5\\x = 3\end{array} \right.\) 
    Vậy S = {5 ; 3}

    Trả lời
  2. a) x^2 – 5x +5 = x-3
    <=> x^2 – 6x + 8=0
    <=> x^2 – 4x – 2x + 8=0
    <=> (x-4)(x-2) =0
    <=> $\left[\begin{matrix} x=4\\ x=2\end{matrix}\right.$
    Vậy x=4 hoặc x=2
    b) 2x^2 – 5x +7 = x(x+3) – 8
    <=> 2x^2 – 5x + 7 = x^2 +3x – 8
    <=> x^2 – 8x + 15= 0
    <=> x^2 – 5x – 3x + 15 = 0
    <=> (x-5)(x-3) = 0
    <=>\(\left[ \begin{array}{l}x=5\\x=3\end{array} \right.\) 
    Vậy x = 5 hoặc x=3

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới