Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 12x^2 – 18x b) 5x^2 – 20 c) ( a – b) a^3 + 8a – 8b Bài 2: Cho số a thỏa mãn: ( a^3

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 12x^2 – 18x
b) 5x^2 – 20
c) ( a – b) a^3 + 8a – 8b
Bài 2: Cho số a thỏa mãn: ( a^3 – a^2 ) – 12 ( a^3 – a) + 36 = 0
a) Tính: a^3 – a; b) Tính: P= a^6 – 2a^4 + a^2 – 6

1 bình luận về “Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 12x^2 – 18x b) 5x^2 – 20 c) ( a – b) a^3 + 8a – 8b Bài 2: Cho số a thỏa mãn: ( a^3”

  1. Bài 1 Phân tích đa thức thành nhân tử
    a) 12x² –  18x
    = 6x.( 2x – 3)
    b) 5x² – 20
    = 5.(x² – 4)
    = 5.(x² – 2²)
    = 5.(x – 2).(x + 2)
    c) (a – b). a³ + 8a – 8b
    = $a_{4}$ – a³b + 8a – 8b
    = ($a_{4}$ + 8a) + (-a³b – 8b)
    = a.(a³ + 8) – b.( a³ + 8)
    = (a³ + 8).(a – b)
    Bài 2 
     a/ Sửa đề   (a³ – a)² – 12.(a³ – a) + 36 = 0
               ⇔ (a³ – a)² – 2.6.(a³ – a) + 6² = 0
              ⇔ (a³ – a – 6)² = 0
              ⇒ a³ – a – 6 = 0
              ⇒ a³ – a = 6
    Vậy a³ – a = 6
    b/ P = $a^{6}$ – $2a^{4}$ + a² – 6
            = (a³)² – 2a³.a + a² – 6
            = (a³ – a)² – 6
            = 6² – 6 = 36 – 6 = 30
    Vậy P = 30
             

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới