liệt kê cho e tên 18 vua hùng với ạ cảm ơn

liệt kê cho e tên 18 vua hùng với ạ cảm ơn

2 bình luận về “liệt kê cho e tên 18 vua hùng với ạ cảm ơn”

  1. 1. Kinh Dương Vương (涇陽王), húy Lộc Tục, tức Lục Dục Vương, sinh năm Nhâm Ngọ (2919 tr. TL) lên ngôi năm 41 tuổi, ở ngôi tất cả 86 năm, từ năm Nhâm Tuất (2879 tr. TL) đến Đinh Hợi (2794 tr. TL).
    2. Lạc Long Quân (雄賢王), húy Sùng Lãm, tức Hùng Hiền Vương, sinh năm Bính Thìn (2825 tr. TL), lên ngôi 33 tuổi, ở ngôi tất cả 269 năm, từ năm Mậu Tý (2793 tr. TL) đến năm Bính Thìn (2525 tr. TL).
    3. Hùng Quốc Vương (雄麟王), húy Hùng Lân, sinh năm Canh Ngọ (2570 tr. TL) lên ngôi khi 18 tuổi, ở ngôi 272 năm, từ năm Đinh Tỵ (2524 tr. TL) đến 2253 tr. TL.
    4. Hùng Hoa Vương (雄曄王), húy Bửu Lang, lên ngôi năm Đinh Hợi (2252 tr. TL), ở ngôi tất cả 342 năm, từ năm Đinh Hợi (2254 tr. TL) đến năm Mậu Thìn (1913 tr. TL).
    5. Hùng Hy Vương (雄犧王), húy Bảo Lang, sinh năm Tân Mùi (2030 tr. TL), lên ngôi khi năm 59 tuổi, ở ngôi tất cả 200 năm, từ năm Kỷ Tỵ (1912 tr. TL) đến Mậu Tý (1713 tr. TL).
    6. Hùng Hồn Vương (雄暉王), húy Long Tiên Lang, sinh năm Tân Dậu (1740 tr. TL), lên ngôi khi 29 tuổi, ở ngôi tất cả 81 năm, từ năm Kỷ Sửu (1712 tr. TL) đến năm Kỷ Dậu (1632 tr. TL).
    7. Hùng Chiêu Vương (雄昭王), húy Quốc Lang, sinh năm Quý Tỵ (1768 tr. TL), lên ngôi khi 18 tuổi, ở ngôi tất cả 200 năm, từ năm Canh Tuất (1631 tr. TL) đến năm Kỷ Tỵ (1432 tr. TL).
    8. Hùng Vỹ Vương (雄暐王), húy Vân Lang, sinh năm Nhâm Thìn (1469 tr. TL) lên ngôi khi 39 tuổi, ở ngôi tất cả 100 năm, từ năm Canh Ngọ (1431 tr. TL) đến năm Kỷ Dậu (1332 tr. TL).
    9. Hùng Định Vương (雄定王), húy Chân Nhân Lang, sinh năm Bính Dần (1375 tr. TL), lên ngôi khi 45 tuổi, ở ngôi tất cả 80 năm, từ 1331 đến 1252 tr. TL.
    10. Hùng Uy Vương (雄曦王), húy Hoàng Long Lang, trị vì 90 năm, từ 1251 đến 1162 tr. TL.
    11. Hùng Trinh Vương (雄楨王), húy Hưng Đức Lang, sinh năm Canh Tuất (1211 tr. TL), lên ngôi khi 51 tuổi, ở ngôi tất cả 107 năm, từ năm Canh Tý (1161 tr. TL) đến năm Bính Tuất (1055 tr. TL).
    12. Hùng Vũ Vương (雄武王), húy Đức Hiền Lang, sinh năm Bính Thân (1105 tr. TL), lên ngôi khi năm 52 tuổi, ở ngôi tất cả 86 năm, từ năm Đinh Hợi (1054 tr. TL) đến năm Nhâm Tuất (969 tr. TL).
    13. Hùng Việt Vương (雄越王), húy Tuấn Lang, sinh năm Kỷ Hợi (982 tr. TL), lên ngôi khi 23 tuổi, ở ngôi tất cả 115 năm, từ năm Quý Hợi (968 tr. TL) đến Đinh Mùi (854 tr. TL).
    14. Hùng Anh Vương (雄英王), húy Viên Lang, sinh năm Đinh Mão (894 tr. TL) lên ngôi khi 42 tuổI, ở ngôi tất cả 99 năm, từ 853 đến 755 tr. TL.
    15. Hùng Triệu Vương (雄朝王), húy Cảnh Chiêu Lang, sinh năm Quý Sửu (748 tr. TL), lên ngôi khi 35 tuổi, ở ngôi tất cả 94 năm, từ năm Đinh Hợi (754 tr. TL) đến năm Canh Thân (661 tr. TL).
    16. Hùng Tạo Vương (雄造王), húy Đức Quân Lang, sinh năm Kỷ Tỵ (712 tr. TL), ở ngôi tất cả 92 năm, từ năm Tân Dậu (660 tr. TL) đến năm Nhâm Thìn (569 tr. TL).
    17. Hùng Nghị Vương (雄毅王), húy Bảo Quang Lang, sinh năm Ất Dậu (576 tr. TL) lên ngôi khi 9 tuổi, ở ngôi tất cả 160 năm, từ năm Quý Tỵ (568 tr. TL) đến năm Nhâm Thân (409 tr. TL).
    18. Hùng Duệ Vương (雄睿王), sinh năm Canh Thân (421 tr. TL), lên ngôi khi 14 tuổi, ở ngôi tất cả 150 năm, từ năm Quý Dậu (408 tr. TL) đến năm Quý Mão (258 tr. TL).

    Trả lời
  2. 1. Kinh Dương Vương(涇陽王): 2879 – 2794 TCN (số năm trị vì là ước đoán). Huý là Lộc Tục (祿續).
    2. Hùng Hiền Vương(雄賢王), còn được gọi là Lạc Long Quân (駱龍君 hoặc 雒龍君 hoặc 貉龍君): 2793 – 2525 TCN. Huý là Sùng Lãm (崇纜).
    3. Hùng Lân Vương (雄麟王): 2524 – 2253 TCN.
    4. Hùng Việp Vương (雄曄王): 2252 – 1913 TCN.
    5. Hùng Hi Vương (雄犧王): 1912 – 1713 TCN (phần bên trái chữ “Hi” 犧 là bộ “ngưu” 牛).
    6. Hùng Huy Vương (雄暉王): 1712 – 1632 TCN.
    7. Hùng Chiêu Vương (雄昭王): 1631 – 1432 TCN.
    8. Hùng Vĩ Vương (雄暐王): 1431 – 1332 TCN.
    9. Hùng Định Vương (雄定王): 1331 – 1252 TCN.
    10. Hùng Hi Vương (雄曦王): 1251 – 1162 TCN (phần bên trái chữ “Hi” 犧 là bộ “nhật” 日).
    11. Hùng Trinh Vương (雄楨王): 1161 – 1055 TCN.
    12. Hùng Vũ Vương (雄武王): 1054 – 969 TCN.
    13. Hùng Việt Vương (雄越王): 968 – 854 TCN.
    14. Hùng Anh Vương (雄英王): 853 – 755 TCN.
    15. Hùng Triêu Vương (雄朝王): 754 – 661 TCN.
    16. Hùng Tạo Vương (雄造王): 660 – 569 TCN.
    17. Hùng Nghị Vương (雄毅王): 568 – 409 TCN.
    18. Hùng Duệ Vương (雄睿王): 408 – 258 TCN.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới