Tìm từ cùng nghĩa(hoặc gần nghĩa)trái nghĩa với các từ:dũng cảm,nhộn nhịp ,cần cù,hy sinh Nhanh giúp em ạ

Tìm từ cùng nghĩa(hoặc gần nghĩa)trái nghĩa với các từ:dũng cảm,nhộn nhịp ,cần cù,hy sinh

Nhanh giúp em ạ

2 bình luận về “Tìm từ cùng nghĩa(hoặc gần nghĩa)trái nghĩa với các từ:dũng cảm,nhộn nhịp ,cần cù,hy sinh Nhanh giúp em ạ”

  1. $\textit{Đồng nghĩa , cùng nghĩa :}$$\\$$\textit{+ Dũng cảm : anh dũng , can đảm , gan dạ , quả cảm ,…}$$\\$$\textit{+ Nhộn nhịp : ồn ào , rộn ràng , đông vui , vui nhộn , …}$$\\$$\textit{+ Cần cù : siêng năng , chăm chỉ , chịu khó , tần tảo , …}$$\\$$\textit{+ Hy sinh : bỏ mạng , mất mạng , qua đời , …}$$\\$$\textit{Trái nghĩa :}$$\\$$\textit{+ Dũng cảm : nhát gan , hèn nhát , nhút nhát , …}$$\\$$\textit{+ Nhộn nhịp : yên tĩnh , vắng ngắt , …}$$\\$$\textit{+ Cần cù : lười biếng , lười nhác , đại nhãn , …}$$\\$$\textit{+ Hy sinh : tồn tại ( cái này mk tìm đc 1 từ thôi à , mong bn thông cảm )}$$\\$$\textit{#tramanhnguyen218}$

    Trả lời
  2. Dũng cảm
    +Cùng nghĩa: gan dạ, can trường, can đảm, anh dũng.
    +Trái nghĩa: hèn nhát, hèn hạ, nhu nhược, yếu đuối.
    Nhộn nhịp
    +Cùng nghĩa: đông đúc, đông vui, tấp nập.
    +Trái nghĩa: vắng vẻ, tĩnh mịch, yên tĩnh, hoang sơ.
    Cần cù
    +Cùng nghĩa: siêng năng, chăm chỉ, cần mẫn.
    +Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác.
    Hy sinh
    +Cùng nghĩa: quy tiên, băng hà, mất mạng.
    +Trái nghĩa: tồn tại.}$
    @BountyHunter

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới