Trang chủ » Hỏi đáp » Môn Văn Tìm từ cùng nghĩa (hoặc gần nghĩa)và trái nghĩa với các từ : dũng cảm,nhộn nhịp,cần cù,hi sinh ÉT O ÉT 27/09/2024 Tìm từ cùng nghĩa (hoặc gần nghĩa)và trái nghĩa với các từ : dũng cảm,nhộn nhịp,cần cù,hi sinh ÉT O ÉT
Cùng nghĩa với dũng cảm: + Gan dạ + Can đảm + Quả cảm + Anh dũng… Trái nghĩa với dũng cảm: + Hèn nhát + Nhát gan + Nhút nhát… Cùng nghĩa với nhộn nhịp: + Tấp nập + Rộn ràng + Sôi nổi + Huyên náo…. Trái nghĩa với nhộn nhịp: + Vắng vẻ + Hiu quạnh… Cùng nghĩa với cần cù: + Chăm chỉ + Chuyên cần + Chịu khó + Siêng năng Trái nghĩa với cần cù: + Lười biếng…. Cùng nghĩa với hi sinh: + Bỏ mạng + Tử vong + Thiệt mạng ( chúng ta k nên sử dụng từ chết, vì chúng ta cần sử dụng các từ ngữ nói giảm nói tránh ) Trái nghĩa với hi sinh: + Tồn tại + Bất tử… XIN HAY NHẤT Ạ! Trả lời
− Dũng cảm +Cùng nghĩa: gan dạ, can trường, can đảm, anh dũng. +Trái nghĩa: hèn nhát, hèn hạ, nhu nhược, yếu đuối. − Nhộn nhịp +Cùng nghĩa: đông đúc, đông vui, tấp nập. +Trái nghĩa: vắng vẻ, tĩnh mịch, yên tĩnh, hoang sơ. − Cần cù +Cùng nghĩa: siêng năng, chăm chỉ, cần mẫn. +Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác. − Hy sinh +Cùng nghĩa: quy tiên, băng hà, mất mạng. +Trái nghĩa: tồn tại Trả lời
2 bình luận về “Tìm từ cùng nghĩa (hoặc gần nghĩa)và trái nghĩa với các từ : dũng cảm,nhộn nhịp,cần cù,hi sinh ÉT O ÉT”