Tìm từ cùng nghĩa (hoặc gần nghĩa)và trái nghĩa với các từ : dũng cảm,nhộn nhịp,cần cù,hi sinh ÉT O ÉT

Tìm từ cùng nghĩa (hoặc gần nghĩa)và trái nghĩa với các từ : dũng cảm,nhộn nhịp,cần cù,hi sinh

ÉT O ÉT

2 bình luận về “Tìm từ cùng nghĩa (hoặc gần nghĩa)và trái nghĩa với các từ : dũng cảm,nhộn nhịp,cần cù,hi sinh ÉT O ÉT”

  1. Cùng nghĩa với dũng cảm:
    + Gan dạ
    + Can đảm
    + Quả cảm
    + Anh dũng…
    Trái nghĩa với dũng cảm:
    + Hèn nhát
    + Nhát gan
    + Nhút nhát…
    Cùng nghĩa với nhộn nhịp:
    + Tấp nập
    + Rộn ràng
    + Sôi nổi
    + Huyên náo….
    Trái nghĩa với nhộn nhịp:
    + Vắng vẻ
    + Hiu quạnh…
    Cùng nghĩa với cần cù:
    + Chăm chỉ
    + Chuyên cần
    + Chịu khó
    + Siêng năng
    Trái nghĩa với cần cù:
    + Lười biếng….
    Cùng nghĩa với hi sinh:
    + Bỏ mạng
    + Tử vong
    + Thiệt mạng
    ( chúng ta k nên sử dụng từ chết, vì chúng ta cần sử dụng các từ ngữ nói giảm nói tránh )
    Trái nghĩa với hi sinh:
    + Tồn tại
    + Bất tử…
    XIN HAY NHẤT Ạ!

    Trả lời
  2. Dũng cảm
    +Cùng nghĩa: gan dạ, can trường, can đảm, anh dũng.
    +Trái nghĩa: hèn nhát, hèn hạ, nhu nhược, yếu đuối.
    Nhộn nhịp
    +Cùng nghĩa: đông đúc, đông vui, tấp nập.
    +Trái nghĩa: vắng vẻ, tĩnh mịch, yên tĩnh, hoang sơ.
    Cần cù
    +Cùng nghĩa: siêng năng, chăm chỉ, cần mẫn.
    +Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác.
    Hy sinh
    +Cùng nghĩa: quy tiên, băng hà, mất mạng.
    +Trái nghĩa: tồn tại

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới