Bài 2 : Ghép thành cặp từ tương đồng vững chắc thế hệ sau hậu duệ thiên thu thay đổi nhà

Bài 2 : Ghép thành cặp từ tương đồng
vững chắc thế hệ sau hậu duệ thiên thu thay đổi nhà vua thanh thiên
trời xanh ngàn năm ngàn dặm ái quốc thiên lí quê cũ quán quân
cố hương vô địch quân vương biến thiên yêu nước kiên cố

2 bình luận về “Bài 2 : Ghép thành cặp từ tương đồng vững chắc thế hệ sau hậu duệ thiên thu thay đổi nhà”

  1. Bài 2:
    1. Vững chắc – kiên cố. (chỉ sự chắc chắn)
    2. Thế hệ sau – hậu duệ. (con cháu đời sau)
    3. Thiên thu – ngàn năm. (nhiều năm)
    4. Thay đổi – biến thiên. (sự khác so với ban đầu)
    5. Nhà vua – quân vương. (người mạnh nhất trong một đất nước)
    6. Thanh thiên – trời xanh. ( “thanh”: trong xanh, “thiên”: bầu trời.)
    7. Ngàn dặm – thiên lí. (xa, nhiều bước mới tới nơi)
    8. Ái quốc – yêu nước. (“Ái”: yêu/ quý, “quốc”: nước)
    9. Quê cũ – cố hương. (“cố”: cũ, “hương”: quê)
    10. Quán quân – vô địch. (người mạnh, chiếm giải lớn nhất trong một cuộc thi)

    Trả lời
  2. – Vững chắc ~ Kiên cố
    -> Bền vững và chắc chắn 
    – Thế hệ sau ~ Hậu duệ 
    -> Con cháu đời sau , thế hệ sau
    – Thiên thu ~ngàn năm
    -> Nghìn thu , nghìn năm , thường để chỉ thời gian vĩnh viễn
    – Thay đổi ~ Biến thiên
    -> Sự thay đổi lớn lao
    – Nhà vua ~ quân vương
    -> Quân vương tức là nhà vua , người đứng đầu một đất nước
    – Thanh thiên ~ Trời xanh
    -> Thanh thiên là từ Hán Việt của từ trời xanh ( Thanh : trong xanh ; Thiên : trời )
    – Ngàn dặm ~ Thiên lí 
    -> Thiên lí : Ngàn dặm , rất xa
    – Ái quốc ~ Yêu nước
    -> Ái quốc là từ Hán Việt của từ yêu nước 
    + ÁI : yêu 
    + Quốc : nước
    – Quê cũ ~ cố hương
    -> Cố hương là từ Hán Việt của từ quê cũ :
    + Cố : cũ 
    + Hương : quê
    – Quán quân ~ Vô địch
    -> Người chiến thắng , chiếm giải nhất trong một cuộc thi

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới