Đặt trạng ngữ 5 loại (mỗi loại 2 câu) Danh từ (hai cau) Dộng từ hai cau) Tính từ hai cau) Từ đ

Đặt trạng ngữ 5 loại (mỗi loại 2 câu)

Danh từ (hai cau)

Dộng từ hai cau)

Tính từ hai cau)

Từ đơn hai câu

Từ ghép hai cau

Tu láy hai cau)

Câu kể hai cau)

Câu cảm hai cau)

Câu khiến hai câu)

2 bình luận về “Đặt trạng ngữ 5 loại (mỗi loại 2 câu) Danh từ (hai cau) Dộng từ hai cau) Tính từ hai cau) Từ đ”

  1. TRẠNG NGỮ
    I. Trạng ngữ chỉ thời gian
    1. Hôm nay, em bị ốm ( Trạng ngữ : Hôm nay)
    2. Ngày mai, em đi học( Trạng ngữ : Ngày mai)
    II. Trạng ngữ chỉ nơi chốn
    1. Trong công viên, có cầu trượt ( Trạng ngữ : Trong công viên)
    2.Ở nhà, có ba và mẹ ( Trạng ngữ : Ở nhà)
    III. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân
    1. Vì thi trượt, anh Tuấn phải ở lại lớp ( Trạng ngữ : Vì thi trượt)
    2. Vì trời mưa, mẹ không cho em đi chơi ( Trạng ngữ : Vì trời mưa)
    IV. Trạng ngữ chỉ mục đích
    1. Để được đi chơi, em đã cố gáng làm xong bài tập ( Trạng ngữ : Để được đi chơi)
    2. Để được nghỉ học, Nam đã giả vờ bị ốm ( Trạng ngữ : Để được nghỉ học )
    V. Trạng ngữ chỉ phương tiện
    1. Bằng giọng nhẹ nhàng, mẹ khuyên bảo em cố gắng học tập ( Trạng ngữ : Bằng giọng nhẹ nhàng)
    2. Bằng giọng tức giận, ba đã mắng em ( Trạng ngữ : Bằng giọng tức giận)
    DANH TỪ
    1. Lam Hoa là hoa khôi của trường em ( Danh từ : Lam Hoa )
    2. Phúc Vinh là học sinh giỏi ( Danh từ : Phúc Vinh )
    ĐỘNG TỪ 
    1. Em đang chơi bóng rổ ( Động từ : Đang chơi bóng rổ )
    2. Mẹ đang nấu ăn ( động từ : Đang nấu ăn )
    TÍNH TỪ
    1. Bạn Ly rất đẹp ( Tính từ : Đẹp )
    2. Em Phương rất giỏi ( Tính từ : Giỏi )
    TỪ ĐƠN
    1. Minh Dương không học giỏi ( Từ đơn : Không) 
    2. Khoa Nguyên rất đẹp trai ( Từ đơn : Rất )
    TỪ GHÉP
    1. Bông hoa rất thơm ( Từ ghép : Bông hoa )
    2. Cây cối tươi tốt ( Từ ghép : Cây cối )
    TỪ LÁY 
    1. Cái giếng sâu thăm thẳm ( Từ láy : Thăm Thẳm )
    2. Hoa run bần bật ( Từ láy : Bần bật )
    CÂU KỂ 
    1. Chuột Jerry đứng im trước mặt mèo Tom ( Câu kể ai làm gì )
    2. Bố My là bác sĩ ( Câu kể ai là gì)
    CÂU CẢM 
    1.Tớ vui quá! ( Câu cảm bộc lộ cảm xúc vui vẻ )
    2. Thùy thật tuyệt vời! ( Câu cảm bộc lộ cảm xúc thán phục )
    CÂU KHIẾN 
    1 . Cả lớp trật tự ! ( Câu khiến với mục đích ra lệnh ) 
    2. Chúng ta đi chơi đi! ( Câu khiến với mục đích đề nghị ) 

    Trả lời
  2. Danh từ:
    – Ba em là công nhân.
    – Mẹ em là y tá.
    Động từ:
    – Em đang học bài.
    – Cô giáo đang giảng bài.
    Tính từ:
    – Cây phượng rất rực rỡ.
    – Mẹ em rất nhân hậu.
    Từ đơn
    – Em đang chạy.
    – Em rất thích nhảy.
    Từ ghép
    – Màu hồng là màu em yêu thích.
    – Phan-xi-păng là đỉnh núi cao nhất nước ta.
    Từ láy
    – Chim họa mi đang hót líu lo.
    – Đường phố vào buổi tối thật ồn ào và nhộn nhịp.
    Câu kể
    – Đà Lạt là một thành phố mộng mơ.
    – Em là một học sinh lớp 4.
    Câu cảm
    – Ôi, cây bút của bạn thật đẹp!
    – Chao ôi, hôm nay bạn mặc một bộ váy thật đẹp.
    Câu khiến
    – Hôm nay, bạn giúp mình làm bài tập nhé!
    – Bạn cho mình mượn cây bút nhé!

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới