3. từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ sau đây : ( hốt hoảng , kinh ngạc , giật mình , hoảng hồn ) “cô y tá sưởng sốt” 4

3. từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ sau đây :
( hốt hoảng , kinh ngạc , giật mình , hoảng hồn )
“cô y tá sưởng sốt”
4. em hãy tìm 1 câu thành ngữ , tục ngữ hoặc ca dao thể hiện lòng nhân ái , tình yêu thương của con người .
5. em hãy đặt 1 câu ghép có sử dụng quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ để nói về thời tiết

2 bình luận về “3. từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ sau đây : ( hốt hoảng , kinh ngạc , giật mình , hoảng hồn ) “cô y tá sưởng sốt” 4”

  1. $#thanhzhaz$
    3. 
    Từ đồng nghĩa:
    – ” Cô ý tá sửng sốt “
    ” Sửng sốt “: Ngạc nhiên vì một thứ bất ngờ nào đó xảy ra → Kinh ngạc
    4. 
    Câu tục ngữ:
    – ” Thương người như thể thương thân “
    5. 
    Câu ghép:
    thời tiết nắng nóng nên cây cối sẽ héo khô

    Trả lời
  2. 3. Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ sau đây :
    ( hốt hoảng , kinh ngạc , giật mình , hoảng hồn )
    “cô y tá sưởng sốt”
    Trả lời: đó là từ sửng sốt.
    4.  Câu thành ngữ , tục ngữ hoặc ca dao thể hiện lòng nhân ái , tình yêu thương của con người .
      –               Thương người như thể thương thân
      –               Lá lành đùm lá rách
      –               Bầu ơi thương lấy bí cùng
           Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn
    5.  Đặt 1 câu ghép có sử dụng quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ để nói về thời tiết
          -Nếu chiều nay trời mưa to thì tôi sẽ không thể đi cắm trại.
     Sử dụng cặp quan hệ từ ” Nếu…..thì”

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới