Các từ đồng nghĩa với kiêu ngạo là gì? (3 từ trở lên) Giúp mìn zớiT^T

Các từ đồng nghĩa với kiêu ngạo là gì? (3 từ trở lên)
Giúp mìn zớiT^T

2 bình luận về “Các từ đồng nghĩa với kiêu ngạo là gì? (3 từ trở lên) Giúp mìn zớiT^T”

  1. – Kiêu ngạo: tự cho mình là hơn người.
    – Các từ đồng nghĩa với kiêu ngạo là: kiêu căng, hống hách, ngạo mạn, tự kiêu
    $#friendly$

    Trả lời
  2. @Young
    Kiêu ngạo có nghĩa là coi thường những người thấp bé hơn mình , tự cho là mình lớn hơn người khác mà không tôn trọng họ .
    => Thế từ đồng nghĩa với từ kiêu ngạo là :
    + Kiêu căng : có nghĩa là coi thường những người thấp bé hơn mình , tự cho là mình lớn hơn người khác mà không tôn trọng họ .
    + Hống hách : có nghĩa là nghĩ mình mạnh mẽ hơn người mà ra oai , muốn mọi người nhìn mình bằng ánh mắt sợ hãi .
    + Ngạo mạn : Có nghĩa là luôn nghĩ mình là người mạnh nhất phải khiến mọi người khiếp sợ , ăn nói luôn tỏ thái độ không xem ai ra gì và hỗn xược .
    => Vậy cả ba từ kiêu căng , hống hách , ngạo mạn đều là ba từ đồng nghĩa với từ kiêu ngạo .

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới