Trang chủ » Hỏi đáp » Môn Văn Các từ đồng nghĩa với kiêu ngạo là gì? (3 từ trở lên) Giúp mìn zớiT^T 19/09/2024 Các từ đồng nghĩa với kiêu ngạo là gì? (3 từ trở lên) Giúp mìn zớiT^T
– Kiêu ngạo: tự cho mình là hơn người.– Các từ đồng nghĩa với kiêu ngạo là: kiêu căng, hống hách, ngạo mạn, tự kiêu $#friendly$ Trả lời
@Young Kiêu ngạo có nghĩa là coi thường những người thấp bé hơn mình , tự cho là mình lớn hơn người khác mà không tôn trọng họ . => Thế từ đồng nghĩa với từ kiêu ngạo là : + Kiêu căng : có nghĩa là coi thường những người thấp bé hơn mình , tự cho là mình lớn hơn người khác mà không tôn trọng họ . + Hống hách : có nghĩa là nghĩ mình mạnh mẽ hơn người mà ra oai , muốn mọi người nhìn mình bằng ánh mắt sợ hãi . + Ngạo mạn : Có nghĩa là luôn nghĩ mình là người mạnh nhất phải khiến mọi người khiếp sợ , ăn nói luôn tỏ thái độ không xem ai ra gì và hỗn xược . => Vậy cả ba từ kiêu căng , hống hách , ngạo mạn đều là ba từ đồng nghĩa với từ kiêu ngạo . Trả lời
– Các từ đồng nghĩa với kiêu ngạo là: kiêu căng, hống hách, ngạo mạn, tự kiêu