Câu 1:từ trái nghĩa với từ vui vẻ ,xấu xí ,ồn ào ,ngu dốt Câu 2 :Đặt câu với mỗi từ sau : a, mênh mông b, tranh luận c, trang

Câu 1:từ trái nghĩa với từ vui vẻ ,xấu xí ,ồn ào ,ngu dốt
Câu 2 :Đặt câu với mỗi từ sau :
a, mênh mông
b, tranh luận
c, trang phục
d, bảo vệ

2 bình luận về “Câu 1:từ trái nghĩa với từ vui vẻ ,xấu xí ,ồn ào ,ngu dốt Câu 2 :Đặt câu với mỗi từ sau : a, mênh mông b, tranh luận c, trang”

  1. Câu 1:
    Từ trái nghĩa với vui vẻ là buồn bã.
    Từ trái nghĩa với xấu xí là xinh đẹp.
    Từ trái nghĩa với ồn ào là yên tĩnh.
    Từ trái nghĩa với ngu dốt là thông minh.
    Câu 2:
    a) Cánh đồng lúa mênh mông.
    b) Nhóm lớp 5E đang tranh luận sôi nổi.
    c) Trang phục của bạn Lan rất sạch sẽ.
    d) Em sẽ bảo vệ cây xanh thật tốt.

    Trả lời
  2. Câu 1
    Từ trái nghĩa với vui vẻ là:Buồn chán.
    Từ trái nghĩ với xấu xí là:Xinh đẹp
    Từ trái nghĩa với ồn ảo là:Yên lặng,thanh tĩnh.
    TỪ trái nghĩa với ngu dốt:Thông minh
    Câu 2:
    a, mênh mông.
    Cánh đồng lúa rộng mênh mông.
    b, tranh luận.
    Các bạn học sinh đang tranh luận về 1 toán.
    c, trang phục.
    Trang phục của anh bạn kia rất đẹp.
    d, bảo vệ.
    Hãy cùng bảo vệ lá phổi xanh.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới