dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ ” tin cẩn ” ? a) tin tưởng , tin học, tin dùng b) tin cậy ,tin tưởng , tin

dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ ” tin cẩn ” ?
a) tin tưởng , tin học, tin dùng
b) tin cậy ,tin tưởng , tin dùng
c) tin tức , tin học , tin tưởng

2 bình luận về “dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ ” tin cẩn ” ? a) tin tưởng , tin học, tin dùng b) tin cậy ,tin tưởng , tin”

  1. @ Giải nghĩa :
    Tin cẩn : tin tới mức có thể cho biết hoặc giao cho những việc quan trọng
    ————-
    A. tin tưởng , tin học, tin dùng
    @ Tin học : Một môn học
    -> Loại
    B.  tin cậy ,tin tưởng , tin dùng
    -> Chọn
    C. tin tức , tin học , tin tưởng
    @ Tin học : Một môn học
    -> Loại
    ————–
    Giải đáp đúng là : B.

    Trả lời
  2. Tin cẩn: từ dùng nói về những người đáng tin cậy hay có tính tin cậy cao, có thể giao cho người đó việc quan trọng.
    A
    Có “tin học”: chỉ 1 môn học
    ⇒ Giải đáp A sai
    Tất cả đều là từ đồng nghĩa với tin cẩn
    ⇒ Giải đáp B đúng
    C
    Có “tin học”: chỉ 1 môn học
         “tin tức”: là thông tin về đời sống, xã hội,…được truyền đạt đến con người
    ⇒ Giải đáp C sai
    Vậy:
    ⇒ Chọn B

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới