Giải thích nghĩa của các từ gạch chân a) Chiếc _chân bàn_ sắp gãy rồi. b) Mấy bn ấy bị viêm _chân răng_ . c)Xa xa phía _chân

Giải thích nghĩa của các từ gạch chân
a) Chiếc _chân bàn_ sắp gãy rồi.
b) Mấy bn ấy bị viêm _chân răng_ .
c)Xa xa phía _chân trời_ , những dãy núi nhấp nhô .
Bài tặng điểm :))

2 bình luận về “Giải thích nghĩa của các từ gạch chân a) Chiếc _chân bàn_ sắp gãy rồi. b) Mấy bn ấy bị viêm _chân răng_ . c)Xa xa phía _chân”

  1. chân bàn: phần tiếp xúc với mặt đất, giúp nâng cao mặc bàn và giữ thăng bằng
    chân răng: phần gốc của cái răng, thường ẩn trong lợi
    chân trời: đường giới hạn của tầm mắt ở nơi xa tít, trông tưởng như bầu trời tiếp xúc với mặt đất hay mặt biển

    Trả lời
  2. a) Chiếc _chân bàn_ sắp gãy rồi.
    Chân bàn : Chỉ một vật giúp bàn đứng vững và thăng bằng.
    b)Mấy bạn ấy đều vị viêm _chân răng_.
    Chân răng : chân của răng , giúp răng bám chặt vào lợi
    c)Xa xa phía _chân trời_ , những dãy núi nhấp nhô .
    Chân trời : chỉ ở rất xa tầm nhìn của con người.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới