Câu 1: a, Từ đồng nghĩa với bổn phận là:
A. thân phận B. nghĩa vụ C. quyền lợi
b, Trong các từ gạch chân sau, từ nào mang nghĩa gốc?
A. Cái miệng xinh khi đến lớp biết chào cô.
B. Cái chai này miệng nhỏ quá.
C. Miệng núi lửa lớn nhất thế giới là Mau- na Loa ở Hawai, nước Mĩ.
Câu 2: Quan hệ từ có trong câu văn sau: Mặt trời chưa xuất hiện nhưng tầng tầng lớp lớp bụi hồng ánh sáng đã tràn lan khắp không gian như thoa phấn trên những tòa nhà cao tầng của thành phố, khiến chúng trở nên nguy nga, đậm nét.
A. nhưng, đã, như B. nhưng, như, của C. nhưng, như, khiến.
Câu 3: Câu văn: Khi tiếng đàn, tiếng hát của A- ri – ôn vang lên, một đàn cá heo đã bơi đến vây quanh tàu, say sưa thưởng thức tiếng hát của nghệ sĩ tài ba.
a, Chủ ngữ là: ………………………………………………………………………………….
b, Câu văn trên là câu đơn hay câu ghép: …………………………………………
Câu 1 (1 điểm): Trong các câu dưới đây, câu nào có từ ngọt được dùng với nghĩa gốc:
A. Mẹ nấu chè rất ngọt.
B. Chị ấy nói ngọt với mọi người.
C. Tiếng đàn nghe ngọt quá.
Câu 2 (1 điểm): Dòng nào dưới đây chỉ toàn các từ láy:
A. bạn bè, trân trọng, nóng nảy, nổi nóng.
B. nóng nảy, dịu dàng, mềm mại, khéo léo.
C. trân trọng, nhỏ nhẹ, hiền hòa, hiền hậu.
Câu 3 (1 điểm): Cho các từ: tự đắc, tự hào, tự kiêu, tự ti. Từ nào đồng nghĩa với từ hãnh diện? Đặt câu với từ vừa tìm được?
Câu 4 (1 điểm): Cho câu văn sau:
Những kí ức đẹp đẽ về tuổi học trò, khi đang ở bậc tiểu học, không bao giờ phai nhòa trong tâm trí em.
a. Xác định chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ có trong câu văn trên.
b. Nêu tác dụng của dấu phẩy trong câu văn trên?
1 bình luận về “Câu 1: a, Từ đồng nghĩa với bổn phận là: A. thân phận B. nghĩa vụ C. quyền lợi b, Trong các từ gạch chân”