Tìm nghĩa của từ bụng trong từng trường hợp sử dụng dưới đây , rồi phân các nghĩa khác nhau của từ này thành hai loại , nghĩa gốc , nghĩa chuyển.
-Bụng no ; – đau bụng ;
_ mừng thầm trong bụng ; – ăn no chắc bụng ;
– sống để bụng , chết mang đi ; – có gì nói ngay không để bụng ;
– suy bụng ta ra bụng người ; tốt bụng ; – xấu bụng ;
– miệng nam mô , bụng bồ dao găm; – thắt lưng buộc bụng ;
– bụng đói đầu gối phải bò ; – bụng đói ;
– bụng mang dạ chữa ; mở cờ trong bụng ;
một bồ chữ trong bụng . bụng bảo dạ ;
1 bình luận về “Tìm nghĩa của từ bụng trong từng trường hợp sử dụng dưới đây , rồi phân các nghĩa khác nhau của từ này thành hai loại , ng”