Tìm từ trái nghĩa với từ : vất vả. Đặt câu với từ vừa tìm được?

Tìm từ trái nghĩa với từ : vất vả. Đặt câu với từ vừa tìm được?

2 bình luận về “Tìm từ trái nghĩa với từ : vất vả. Đặt câu với từ vừa tìm được?”

  1. Trái nghĩa với từ ” vất vả” là sung sướng.
    – Em rất sung sướng khi mình đạt điểm cao trong kì thi vừa qua.

    Trả lời
  2. Từ trái nghĩa với từ vất vả là : sung sướng,hạnh phúc.
    Đặt câu 
    $+$ Em rất sung sướng vì đã dỗ trường chất lượng cao.
    $+$ Mẹ của Châu rất hạnh phúc vì bạn ấy đã khỏe ốm.
    *Trái nghĩa là những từ khác nhau về ngữ âm và đối lập nhau về nghĩa hoàn toàn.
    @yeongg

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới