Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ : dịu dàng, nhân hậu, chăm chỉ, dũng cảm

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ : dịu dàng, nhân hậu, chăm chỉ, dũng cảm

2 bình luận về “Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ : dịu dàng, nhân hậu, chăm chỉ, dũng cảm”

  1. – Đồng nghĩa với dịu dàng: thuỳ mị; nết na; dịu hiền;…..
    Trái nghĩa: mạnh mẽ, hung bạo
    – Đồng nghĩa với nhân hậu: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…
     Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
    – Đồng nghĩa với chăm chỉ: chịu khó, siêng năng, cần cù
    Trái nghĩa: lười nhác, biếng nhác, lười biếng. …
    – Đồng nghĩa với dũng cảm: Can đảm, gan góc, gan dạ, can trường, bạo gan, quả cảm, anh dũng, anh hùng 
     Trái nghĩa: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,…

    Trả lời
  2. – Đồng nghĩa:
    + Dịu dàng: dịu hiền, nhẹ nhàng
    + Nhân hậu: nhân từ, phúc hậu
    + Chăm chỉ: cần cù, siêng năng
    + Dũng cảm: gan dạ, can đảm
    – Trái nghĩa:
    + Dịu dàng: hung bạo, mạnh mẽ
    + Nhân hậu: độc ác, tàn nhẫn
    + Chăm chỉ: lười biếng, lười nhác
    + Dũng cảm: nhát gan, nhút nhát
    @ Moony

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới