Trang chủ » Hỏi đáp » Môn Văn Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ : dịu dàng, nhân hậu, chăm chỉ, dũng cảm 08/11/2024 Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ : dịu dàng, nhân hậu, chăm chỉ, dũng cảm
– Đồng nghĩa với dịu dàng: thuỳ mị; nết na; dịu hiền;….. Trái nghĩa: mạnh mẽ, hung bạo – Đồng nghĩa với nhân hậu: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo… – Đồng nghĩa với chăm chỉ: chịu khó, siêng năng, cần cù Trái nghĩa: lười nhác, biếng nhác, lười biếng. … – Đồng nghĩa với dũng cảm: Can đảm, gan góc, gan dạ, can trường, bạo gan, quả cảm, anh dũng, anh hùng Trái nghĩa: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,… Trả lời
– Đồng nghĩa: + Dịu dàng: dịu hiền, nhẹ nhàng + Nhân hậu: nhân từ, phúc hậu + Chăm chỉ: cần cù, siêng năng + Dũng cảm: gan dạ, can đảm – Trái nghĩa: + Dịu dàng: hung bạo, mạnh mẽ + Nhân hậu: độc ác, tàn nhẫn + Chăm chỉ: lười biếng, lười nhác + Dũng cảm: nhát gan, nhút nhát @ Moony Trả lời
2 bình luận về “Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ : dịu dàng, nhân hậu, chăm chỉ, dũng cảm”