Tìm các từ đồng nghĩa với trẻ em (M : trẻ thơ). Đặt câu với một từ mà em tìm được. không chép mạng ạ

Tìm các từ đồng nghĩa với trẻ em (M : trẻ thơ). Đặt câu với một từ mà em tìm được.
không chép mạng ạ

2 bình luận về “Tìm các từ đồng nghĩa với trẻ em (M : trẻ thơ). Đặt câu với một từ mà em tìm được. không chép mạng ạ”

  1. (?) Tìm các từ đồng nghĩa với trẻ em? 
    – Đồng nghĩa với trẻ em: trẻ con, trẻ nhỏ, thiếu nhi, nhi đồng, thiếu niên,… 
    ______________________________________
    (?) Đặt câu với một từ mà em tìm được? 
    – Mấy đứa trẻ con trong xóm tôi chiều nào cũng hò hét ầm ĩ. 
    *Tham khảo thêm: 
    – Số trẻ nhỏ trong ngôi làng ấy hiếm có một cách lạ thường. 
    – Cuối tuần này, chúng tôi sẽ được giao lưu và học tập với các bạn thiếu nhi nước ngoài để có thể mở mang tầm hiểu biết. 
    – Nguyên Hồng được người đời mệnh danh là “Nhà văn của phụ nữ và nhi đồng“. 
    – Đội thiếu niên Tiền phong được thành lập vào ngày 15 tháng 5 năm 1941. 

    Trả lời
  2. Những từ đồng nghĩa với trẻ em là:
    trẻ con, thiếu nhi, nhi đồng, thiếu niên, con nít.
    Đặt câu:
    – Trẻ con thời nay được chăm sóc, chu đáo hơn thời xưa.
    – Trẻ con ngày nay rất thông minh, lanh lợi.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới