Trang chủ » Hỏi đáp » Môn Văn Tìm các từ đồng nghĩa với trẻ em (M : trẻ thơ). Đặt câu với một từ mà em tìm được. không chép mạng ạ 08/01/2025 Tìm các từ đồng nghĩa với trẻ em (M : trẻ thơ). Đặt câu với một từ mà em tìm được. không chép mạng ạ
(?) Tìm các từ đồng nghĩa với trẻ em? – Đồng nghĩa với trẻ em: trẻ con, trẻ nhỏ, thiếu nhi, nhi đồng, thiếu niên,… ______________________________________ (?) Đặt câu với một từ mà em tìm được? – Mấy đứa trẻ con trong xóm tôi chiều nào cũng hò hét ầm ĩ. *Tham khảo thêm: – Số trẻ nhỏ trong ngôi làng ấy hiếm có một cách lạ thường. – Cuối tuần này, chúng tôi sẽ được giao lưu và học tập với các bạn thiếu nhi nước ngoài để có thể mở mang tầm hiểu biết. – Nguyên Hồng được người đời mệnh danh là “Nhà văn của phụ nữ và nhi đồng“. – Đội thiếu niên Tiền phong được thành lập vào ngày 15 tháng 5 năm 1941. Trả lời
Những từ đồng nghĩa với trẻ em là: – trẻ con, thiếu nhi, nhi đồng, thiếu niên, con nít. Đặt câu: – Trẻ con thời nay được chăm sóc, chu đáo hơn thời xưa. – Trẻ con ngày nay rất thông minh, lanh lợi. Trả lời
2 bình luận về “Tìm các từ đồng nghĩa với trẻ em (M : trẻ thơ). Đặt câu với một từ mà em tìm được. không chép mạng ạ”