Tìm từ đồng âm với các từ sau: la,lang,là,lốp,lồng,té,hái. Giúp mình nha làm ơn :((

Tìm từ đồng âm với các từ sau: la,lang,là,lốp,lồng,té,hái.
Giúp mình nha làm ơn :((

2 bình luận về “Tìm từ đồng âm với các từ sau: la,lang,là,lốp,lồng,té,hái. Giúp mình nha làm ơn :((”

  1. @ Từ đồng âm là những từ phát âm giống nhau nhưng nghĩa thì lại hoàn toàn khác nhau.
    – Tiếng ”la”:
    + La làng: tiếng ”la” trong từ trên có nghĩa là hành động của miệng phát ra một âm thanh với cừng độ lơn.
    + Con La: tiếng ”la” trong từ trên có nghĩa là một loài động vật lai giữa ngựa và lừa đực.
    – Tiếng ”lang”
    + Thầy lang bốc thuốc: tiếng ”lang” trong câu trên chỉ một vị thầy lương y.
    + Ông Lang : tiếng ”lang” trong từ trên chỉ người tên Lang.
    – Tiếng ”là”:
    + Con chim là là nhịp cánh: tiếng ”là” trong câu trên chỉ hành động đang bay của con chim.
    + Mẹ tớ đang là quần áo: tiếng ”là” trong câu trên chỉ hành động ủi đồ.
    – Tiếng ”lồng”:
    + Lồng chim: tiếng ”lồng” trong câu trên chỉ vật chứa con chim
    + Lồng tiếng: tiếng ”lồng” trong câu trên chỉ hành động thay thế âm thay vào hình ảnh hoặ phim đã có sẵn.
    – Tiếng ”té:
    + Té ghế: tiếng ”té” trong từ trên chỉ hành động bị rơi từ trên ghế xuống.
    + Té ra: tiếng ”té” trong từ trên chỉ hành động bảo người khác né ra một bên.

    Trả lời
  2. – La :
    + La lên : Tiếng “la” nghĩa là phát ra âm thanh lớn từ miệng do hoảng sợ hay bực tức.
    + Con la : Tiếng “la” trong “con la” là một động vật lai giữa ngựa và lừa.
    _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
    – Lang :
    + Rau lang : Tiếng “lang” nghĩa là khoai lang.
    + Thầy lang : Tiếng “lang” chỉ thầy thuốc chuyên chữa bệnh bằng phương pháp Đông y.
    _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
    – Là :
    + Là quần áo : Tiếng “là” chỉ hành động làm cho quần áo khỏi nhăn.
    + Quần là áo lượt ( tục ngữ ) : Tiếng “là” chỉ hàng dệt bằng tơ nõn, thưa, mỏng, đa số được nhuộm đen.
    _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
    – Lốp :
    + Lốp xe : Tiếng “lốp” có nghĩa là vành cao su bọc ngoài săm của bánh một vài loại bánh xe.
    + Lúa lốp : Tiếng “lốp” có nghĩa là lúa có thân cao, lá dài và lép hạt.
    _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
    – Lồng :
    + Cái lồng : Tiếng “lồng” chỉ đồ thường dùng để nhốt chim, gà,…
    + Lồng vào nhau : Tiếng “lồng” chỉ cho một vật nào đó vào bên trong một vật khác thật khớp để cùng thành một chỉnh thể.
    _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
    – Té :
    + Té xe : “Té” trong “té xe” nghĩa là ngã.
    + Làm gạo té : “Té” trong “làm gạo té” nghĩa là rơi ra ngoài một chút.
    _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
    – Hái :
    + Hái rau : “Hái” trong từ này nghĩa là ngắt rau về.
    + Lưỡi hái : “Hái” trong từ này nghĩa là dụng cụ gồm một lưỡi thép có răng cưa gắn vào một thanh gỗ hay tre có móc dài, dùng để gặt lúa.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới