tìm từ đồng nghĩa với từ vàng đặt câu với mỗi từ tìm được

tìm từ đồng nghĩa với từ vàng đặt câu với mỗi từ tìm được

2 bình luận về “tìm từ đồng nghĩa với từ vàng đặt câu với mỗi từ tìm được”

  1. các từ đồng nghĩa với từ ”vàng”: vàng úa, vàng giòn, vàng chanh
    đặt câu:
    -Mùa thu,lá cây đã chuyển sang màu vàng úa.
    -Những quả chanh này rất mọng nước và có màu vàng chanh.
    -Vào sinh nhật, em được mẹ tặng một chiếc váy màu vàng chanh rất xinh.

    Trả lời
  2.       Vàng đậm, Vàng lịm, Vàng Xoe, Vàng Xọng, Vàng hoe, Vàng Xuộm, Vàng ối, Vàng tươi, Vàng giòn,          Vàng mượt.
    => Trong vườn lắc lư những chùm quả xoan vàng lịm không trông thấy cuống, như những chuỗi tràng hạt bồ đề treo lơ lửng.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới