trong các từ sau đây từ nào là từ 1 nghĩa từ nào là từ nhiều nghĩa A.Kim lại, khoai tây, rau cải , cá chép ,ăn B.mũi , mặt ,

trong các từ sau đây từ nào là từ 1 nghĩa từ nào là từ nhiều nghĩa
A.Kim lại, khoai tây, rau cải , cá chép ,ăn
B.mũi , mặt , tay,mía

2 bình luận về “trong các từ sau đây từ nào là từ 1 nghĩa từ nào là từ nhiều nghĩa A.Kim lại, khoai tây, rau cải , cá chép ,ăn B.mũi , mặt ,”

  1. Trả lời :
    từ nhiều nghĩa là : mũi , mặt ,tay, ăn
    mũi có nhiều nghĩa như mũi khoan , mũi lợn , mũi kim 
    mặt có nhiều nghĩa như mặt tiền , mặt người , mặt bàn 
    tay có nhiều nghĩa như tay ghế , tay nắm 
    ăn có nhiều nghĩa như ăn ảnh , ăn cơm
    từ 1 nghĩa : kim loại , khoai tây , rau cải , cá chép,mía 
    chúng chỉ 1 nghĩa về 1 loại củ hay 1 một loại thực phẩm hay về một loại khoáng sản nhất định
    @minhminh 4582

    Trả lời
  2. Trong các từ sau đây : Kim loại, khoai tây, rau cải, cá chép, ăn, mũi, mặt, tay, mía ?
    Từ nào là từ 1 nghĩa ?
    Từ nào là từ nhiều nghĩa ?
    Giải đáp
    Các từ là từ một nghĩa là : Kim loại, khoai tây, rau cải, cá chép.
    Các từ là từ nhiều nghĩa là : Mũi, tay, ăn, mặt, mía.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới