Từ ngữ nào dưới đây chứa tiếng “hữu” có nghĩa là “bạn bè”? hữu dụng hữu ích hữu hiệu chiến hữu

Từ ngữ nào dưới đây chứa tiếng “hữu” có nghĩa là “bạn bè”?
hữu dụng hữu ích hữu hiệu chiến hữu

2 bình luận về “Từ ngữ nào dưới đây chứa tiếng “hữu” có nghĩa là “bạn bè”? hữu dụng hữu ích hữu hiệu chiến hữu”

  1. Từ ngữ chứa tiếng “hữu” có nghĩa là “bạn bè” là “chiến hữu
    vì Từ “chiến hữu” trong tiếng Việt được dùng để chỉ những người bạn trong quân đội, đồng nghĩa với bạn đồng sự, bạn đồng chí trong các hoạt động

    Trả lời
  2. Từ ngữ có tiếng “hữu” có nghĩa là bạn bè là: chiến hữu
    chiến hữu
    1. Bạn chiến đấu; cũng dùng để chỉ những người cộng sự thân thiết với nhau.Hai người là chiến hữu của nhau.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới