Bài 1 : đièn các từ sau vào chỗ trống phù hợp
”cười nụ, cười góp,cười xòa , cười trù,cười mát”
a).. cười thế người khác
b)…cười nhếch mép
c)……cười chúm môi 1 cách kín đáo
d)….cười để khỏi trả lời trực tiếp
e)…cười vui vẻ để xoa tan sự căng thẳng
Bài 2 : giải nghĩa các từ sau
a) cặp sách
b)đi
c)quần áo
d)mũ
giúp mk vs ạ cảm ơn nhìu
a)Cười góp
b)Cười mát
c)Cười nụ
d)Cười trừ
e)Cười xòa
———————————-
Bài 2
a)Cặp sách:Là một danh từ chỉ đồ dùng học tập quen thuộc mà thường ta mang trên vai để đi học hằng ngày
———————————
b)Đi:là một động từ chỉ hành động đi bằng các bước nhấc chân lên để di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác
-> Ví dụ:Em đang đi bộ đến trường
——————————
c)Quần áo:Là một danh từ để chỉ một loại áo được làm từ vải được dùng để mặc
-> Ví dụ:Quần áo của em rất đẹp !
——————————
d)Mũ:Là một danh từ để chỉ một đồ dùng được dùng để đội đi và được dùng để che nắng hoặc che mưa.
->Ví dụ:Em rất yêu quý chiếc mũ này !