Giải nghĩa từ “tuyệt vọng ” .Trong các từ sau, từ đó có yếu tố tuyệt đồng nghĩa với yếu tố ” tuyệt ” tong từ “tuyệt vọng

Giải nghĩa từ “tuyệt vọng ” .Trong các từ sau, từ đó có yếu tố tuyệt đồng nghĩa với yếu tố ” tuyệt ” tong từ “tuyệt vọng ” : tuyệt trần, tuyệt chủng, tuyệt diệu

2 bình luận về “Giải nghĩa từ “tuyệt vọng ” .Trong các từ sau, từ đó có yếu tố tuyệt đồng nghĩa với yếu tố ” tuyệt ” tong từ “tuyệt vọng”

  1. – Tuyệt vọng: Mất hết hy vọng
    – Tuyệt trần: Vượt quá mức thường của trần gian
    – Tuyệt chủng: Bị mất hẳn giống nòi
    – Tuyệt diệu: Hay, tốt đến kỳ lạ

    Trả lời
  2. Tuyệt vọng : Mất hết mọi hi vọng.
    Tuyệt trần : Tốt, đẹp nhất trên đời, không có gì sánh bằng.
    Tuyệt chủng : Bị mất hẳn nòi giống.
    Tuyệt diệu : Hay, tốt đến mức kì lạ, khiến người ta phải thám phục.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới