tìm 10 từ mượn tiếng hán việt r giải nghĩa

tìm 10 từ mượn tiếng hán việt r giải nghĩa

2 bình luận về “tìm 10 từ mượn tiếng hán việt r giải nghĩa”

  1.  dân gian: ở trong nhân dân
    – trí tuệ: sự hiểu biết và kiến thức sâu rộng về mọi lĩnh vực
    – sứ giả: người được coi là đại diện tiêu biểu cho nhân dân
    – bình dân: con người bình thường, không xa hoa, đơn giản.
    – bất công: không công bằng, phân biệt đối xử về mọi mặt.
    – hoàn mĩ: đẹp đẽ hoàn toàn
    – triết lí: nguyên lí, đạo lí về cuộc sống, vũ trụ và nhân sinh
    – bất hạnh: không may gặp phải điều rủi ro, đau khổ
    – nguy kịch: nguy hiểm, đe dọa nghiêm trọng đến sự sống còn, tính mạng.
    – hạnh phúc: một trạng thái cảm xúc vui vẻ của người

    Trả lời
  2. Tri thức : sự nhận biết về bên ngoài
    Châm ngôn : lời khuyên răn
    Phương thức : cách thức, biện pháp
    Tổng hợp : gộp chung lại
    Công cụ : dụng cụ, đồ dùng để làm việc
    Miễn phí : không phải trả lại
    Bất tiện : không tiện lợi
    Học tập : học tập, nghiên cứu
    Sản xuất : làm ra, tạo ra
    Thông tin : thông báo, suy nghĩ hoặc truyền đạt 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới