1. Trong các từ dưới đây, từ nào là từ ghép chính phụ? đi đứng cà chua chài lưới sách vở 2.Trong các từ dưới đây, từ nào KHÔN

1. Trong các từ dưới đây, từ nào là từ ghép chính phụ?
đi đứng
cà chua
chài lưới
sách vở
2.Trong các từ dưới đây, từ nào KHÔNG PHẢI là từ ghép đẳng lập?
sơn hà
thiên thư
xâm phạm
giang san
3. Trong các từ dưới đây, từ nào KHÔNG PHẢI là từ láy?
rực rỡ
kháu khỉnh
binh lính
lướt thướt
4. Trong các từ dưới đây, từ nào là từ láy toàn bộ?
ngơ ngác
lấp lánh
đèm đẹp
bập bềnh
5.Trong các từ dưới đây, từ nào là từ láy bộ phận?
thun thút
đo đỏ
khang khác
thấp thỏm

1 bình luận về “1. Trong các từ dưới đây, từ nào là từ ghép chính phụ? đi đứng cà chua chài lưới sách vở 2.Trong các từ dưới đây, từ nào KHÔN”

  1. 1. Trong các từ dưới đây,có từ ghép chính phụ là:
    -> Chọn : cà chua
    -> Vì: Các từ đi đứng, chài lưới, sách vở đều là từ ghép đẳng lập
    -> Khái niệm: Từ ghép chính phụ là từ ghép có phân ra tiếng phụ tiếng chính, tiếng phụ đứng sau bổ nghĩa cho tiếng chính, có nghĩa không chỉ chung.
    2. Trong các từ dưới đây, từ KHÔNG PHẢI là từ ghép đẳng lập là:
    -> Chọn : thiên thư
    -> Vì: ” thiên thư” là từ ghép chính phụ, các từ còn lại đều là ghép đẳng lập 
    -> Khái niệm: Từ ghép đẳng lập là:  Từ ghép không phân ra tiếng chính tiếng phụ, chúng bình đẳng với nhau về mặt ngữ pháp,biểu thị những loại rộng hơn, lớn hơn, khái quát hơn so với nghĩa các tiếng trong từ.
    3. Trong các từ dưới đây, từ KHÔNG PHẢI là từ láy là:
    -> Chọn : binh lính
    -> Vì: Từ ” binh lính’ là từ ghép, tiếng ”binh” có nghĩa và tiếng ”lính” cũng có nghĩa
    -> Khái niệm: Từ láy là từ được cấu tạo từ 2 tiếng trở lên, mỗi tiếng của từ đó đều không có nghĩa hoặc chỉ một tiếng có nghĩa. Mỗi tiếng của từ giống nhau vần âm đầu, vần hoặc toàn bộ
    4. Trong các từ dưới đây, không có từ láy toàn bộ
    -> Vì:
    + ngơ ngác: là từ láy âm đầu ”ng”
    + lấp lánh: là từ láy âm đầu ”l”
    + đèm đẹp: là từ láy âm đầu ”đ”
    + bập bềnh: là từ láy âm đầu ”b”
    5. Trong các tư dưới đây, từ là từ láy bộ phận là:
    -> Chọn: thun thút , khang khác, thấp thỏm
    -> Thun thút ( từ láy bộ phận âm đầu ”th”), khang khác ( từ láy bộ phận âm đầu ”kh”), thấp thỏm ( từ láy bộ phận âm đầu ”th”)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới