Trang chủ » Hỏi đáp » Môn Văn 4. Giải thích nghĩa các từ láy sau: sun sun, chần chẫn, bè bè, sừng sững, tua tủa. 17/08/2023 4. Giải thích nghĩa các từ láy sau: sun sun, chần chẫn, bè bè, sừng sững, tua tủa.
text{ Sun sun :} text{ + } Là biểu hiện qua khuôn mặt : co rúm lại và tạo ra nhiều nếp nhăn . text{ Chần chẫn :} text{ + } Chỉ người có dáng mũm mĩn , tròn mập và lẳn chắc . text{ Bè bè :} text{ + } To quá sức , mất sự cân đối . text{ + } Hoặc thấp ,rộng bề ngang quá mức . text{ Sừng sững :} text{ + } Gợi lên to lớn, sự lặng thin khi ở trước mặt người khác . text{ + } Hoặc dáng người to cao đứng chắn người khác . . . text{ Tua tủa :} text{ + } Từ gợi tả dáng chĩa ra không đều của vật nhọn, cứng, . . . text{ —————————————————-} text{ #Ốc xinhdep} text{ ỐC KEM} Trả lời
Sun sun: Gợi hình ảnh co lại của một bề mặt, tạo thành nếp nhăng. Chần chẫn: Gợi tả hình ảnh tròn, sừng sững. Bè bè: Gợi tả hình ảnh to, không dày, dẹp và bè ra. Sừng sững: Gợi tả hình ảnh to lớn, hùng vĩ. Tua tủa: Gợi tả hình ảnh kết lại không đều hoặc chìa ra của các vật nhỏ hay nhọn. #Ngoc Trả lời
2 bình luận về “4. Giải thích nghĩa các từ láy sau: sun sun, chần chẫn, bè bè, sừng sững, tua tủa.”