Cho các từ sau: đánh trống, đánh giày, đánh tiếng ,đánh trứng ,đánh đàn ,đánh cá ,đánh răng ,đánh bức điện ,đánh bẫy . A) x

Cho các từ sau:
đánh trống, đánh giày, đánh tiếng ,đánh trứng ,đánh đàn ,đánh cá ,đánh răng ,đánh bức điện ,đánh bẫy .
A) xếp các từ ngữ trên theo các nhóm có từ đánh cùng nghĩa với nhau
B)Tìm từ đồng âm và từ nhiều nghĩa

2 bình luận về “Cho các từ sau: đánh trống, đánh giày, đánh tiếng ,đánh trứng ,đánh đàn ,đánh cá ,đánh răng ,đánh bức điện ,đánh bẫy . A) x”

  1. A) Nhóm 1 ( Đánh nghĩa là phát ra tiếng nhạc bằng cách gõ hoặc gảy ): đánh trống, đánh đàn. 
    Nhóm 2 ( Đánh nghĩa là làm bề mặt đẹp hoặc sạch hơn bằng cách chà xát ): đánh giày, đánh răng.
    Nhóm 3 ( Đánh nghĩa là truyền đi nội dung cần thông báo ): đánh tiếng, đánh điện.
    Nhóm 4 ( Đánh nghĩa là khuấy chất lỏng khiến một vật hoặc một chất thay đổi trạng thái ): đánh trứng
    Nhóm 5 ( Đánh nghĩa là bắt một vật hoặc con vật bằng cách sa vào lưới hay bẫy ): đánh cá, đánh bẫy
    B) Tất cả từ đánh trên đều là từ đồng âm vì tất cả các từ trên đều phát âm giống nhau nhưng nghĩa hoàn toàn khác nhau.

    Trả lời
  2. A) – Nhóm 1: đánh trống, đánh đàn (chơi một loại nhạc cụ).
    – Nhóm 2: đánh giày, đánh răng (làm sạch bề mặt của vật bằng cách chà bằng bàn chải,…).
    – Nhóm 3: đánh tiếng, đánh bức điện (truyền thông tin bằng âm thanh, hoặc thư từ).
    – Nhóm 4: đánh trứng (khuấy hai phần của trứng hòa vào nhau).
    – Nhóm 5: đánh cá, đánh bẫy (săn bắt động vật bằng lưới, điện,…).

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới