Giải thích nghĩa của 2 từ hán việt : trắc ẩn , thuần khiết Trung thành ,tục lệ
Giải thích nghĩa của 2 từ hán việt : trắc ẩn , thuần khiết
Trung thành ,tục lệ
Trắc ẩn ⇒ trắc: thương xót; ẩn: giấu kín) Thương xót trong lòng: Làm người, ta phải yêu ta, Có lòng trắc ẩn mới ra con người (PhBChâu). đt. Thương xót.
Thuần khiết ⇒ Hoàn toàn trong sạch: nước thuần khiết. tt (H. thuần: không tạp nhạp; khiết: trong sạch) Hoàn toàn trong sạch: Một người nghèo nhưng giữ được phẩm chất thuần khiết.
Trung thành ⇒ Trước sau một lòng một dạ, giữ trọn niềm tin, giữ trọn những tình cảm gắn bó, những điều đã cam kết đối với ai hay cái gì. Trung thành với tổ quốc. Trung thành với lời hứa.
Lề thói có từ lâu.