Viết một đoạn văn khoảng 8-10 câu, trình bày cảm nhận của em về ngày khai trường, trong đó có sử dụng 1 cặp từ đồng nghĩa, 1

Viết một đoạn văn khoảng 8-10 câu, trình bày cảm nhận của em về ngày khai trường, trong đó có sử dụng 1 cặp từ đồng nghĩa, 1 cặp từ trái nghĩa (gạch chân và chú thích).
Giúp mình với!!!

2 bình luận về “Viết một đoạn văn khoảng 8-10 câu, trình bày cảm nhận của em về ngày khai trường, trong đó có sử dụng 1 cặp từ đồng nghĩa, 1”

  1. Ngày khai trường có ý nghĩa lớn lao vô cùng với em. Ngày khai trường là một ngày đặc biệt.  Em đã háo hức, rộn rã chờ mong ngày này. Ngày khai trường có nhiều bè bạn, có thầy cô, có những mong đợi về tương lai. Thay vì lo sợ, giờ đây em thấy bản thân yên tâm hơn khi được bước vào năm học mới. Tiếng trống trường vang dội như một sự đánh dấu năm học, đánh dấu niềm tin vào tương lai tươi đẹp của bản thân. Bạn bè quanh em ai cũng vui vẻ. Trên sân khấu là vô vàn tiết mục hay. Đặc biệt, trong từng ánh mắt của các bạn, em thấy những niềm tin và sự tự hào vô tận vì được tham vào ngày quan trọng. Mỗi ngày khai trường, mỗi người bước vào năm học, em tin rằng, đó là một lần bản thân may mắn vì được học tập, được có cơ hội may mắn đến trường. 
    Đồng nghĩa in đậm
    Trái nghĩa gạch chân 

    Trả lời
  2. Trải qua ba tháng hè xa thầy cô, xa bạn bè và mái trường, ngày tôi mon mỏi nhất là ngày quay trở lại trường học tập để được gặp lại mọi người. Mẹ đã chuẩn bị sách vở, bút viết năm học mới cho tôi từ những ngày trước. Tôi đã đem những cuốn sách ra, cẩn thận ghi tên trên nhãn vở. Bài tập hè cũng đã hoàn thành, tôi háo hức đợi đến ngày gặp lại các bạn. Những ngày nhàn rỗi đã qua đi, từ giờ chúng tôi bắt đầu bận rộn với những bài tập. Hôm tựu trường, trời trong xanh, nắng vàng trải dài khắp nơi. Mẹ chở tôi đến trường để gặp thầy, gặp bạn. Chúng tôi gặp lại nhau, mặt ai nấy đều tươi cười, vui vẻ. Chúng tôi đi nhận lớp mới, gặp giáo viên mới và có cả bạn mới. Đã không còn là buổi đầu tiên nhưng vẫn có chút lo lắng, hồi hộp. 
    – từ đồng nghĩa: vui vẻ, tươi cười, háo hức
    – từ trái nghĩa: nhàn rỗi – bận rộn

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới