Xác định các từ loại đã học trong bài thơ tiểu đội xe không kính

Xác định các từ loại đã học trong bài thơ tiểu đội xe không kính

2 bình luận về “Xác định các từ loại đã học trong bài thơ tiểu đội xe không kính”

  1. – DT: kính, bom, buồng lái, đất, trời, gió, mắt, con đường, tim, sao trời, cánh chim, bụi, tóc trắng, người già, điếu thuốc, mặt, áo, mưa, chiếc xe, tiểu đội, bè bạn. dọc đường, cửa kính, bếp Hoàng Cầm, bát đũa, gia đình, võng, đường, đèn, mui xe, thùng xe, miền Nam, trái tim
    – ĐT: giật, rung, ngồi, nhìn, xoa, chạy, sa, ùa, phun, rửa, châm, cười, tuôn, xối, thay, lái, ngừng, lùa, về, họp, gặp, bắt tay, dựng, mắc, chạy, đi
    – TT: vỡ, ung dung, thẳng, đắng, đột ngột, bụi, trắng, lấm, ướt, khô, chông chênh, xanh, xước
    – Phó từ: không, rồi, lại, vẫn

    Trả lời
  2. Xác định các từ loại đã học trong bài thơ tiểu đội xe không kính ? 
     + , DT: kính, bom, buồng lái, đất, trời, gió, mắt, con đường, tim, sao trời, cánh chim, bụi, tóc trắng, người già, điếu thuốc,  áo, mưa, chiếc xe, tiểu đội, bè bạn, dọc đường, cửa kính, bếp Hoàng Cầm, bát đũa, gia đình, võng, đường, đèn, mui xe, thùng xe, miền Nam, trái tim
     + , ĐT: giật, rung, ngồi, nhìn, xoa, chạy, sa, ùa, phun, rửa, châm, cười, tuôn, xối, thay, lái, ngừng, lùa, về, họp, gặp, bắt tay, dựng, mắc, chạy, đi
    + , TT: vỡ, ung dung, thẳng, đắng, đột ngột, bụi, trắng, lấm, ướt, khô, chông chênh, xanh, xước

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới