Bài 1:
– Từ đồng nào dưới đây có nghĩa là trẻ nhỏ:
Đồng thoại, đồng dao, đồng chí, đồng hương, đồng đội, đồng nghiệp, đồng ấu, đồng niên, đồng khởi, đồng môn.
– Từ tuyệt nào dưới đây có nghĩa là tuyệt, cực kì, nhất:
Tuyệt kĩ, tuyệt mật, tuyệt thực, tuyệt vọng, tuyệt tác, tuyệt trần, tuyệt đỉnh, tuyệt tự.
Bài 2: Phân biệt nghĩa của các từ dưới đây:
– Điểm yếu/ yếu điểm
– Nhuận bút/ thù lao
– Liệt kê/ thống kê
2 bình luận về “Bài 1: – Từ đồng nào dưới đây có nghĩa là trẻ nhỏ: Đồng thoại, đồng dao, đồng chí, đồng hương, đồng đội, đồng nghiệp, đồng ấu”